Điểm chuẩn vào trường Cao Đẳng Cần Thơ năm 2019. Trường Cao Đẳng Cần Thơ năm 2019 có 180 chỉ tiêu tuyển sinh. Xét tuyển theo hai hình thức: * Xét tuyển kết quả kỳ thi THPT Quốc gia 2019. + Tốt nghiệp kỳ thi THPT Quốc gia 2019. + Không có môn nào trong tổ hợp xét tuyển bị
Trường Đại học Cần Thơ có điểm chuẩn năm 2014 cho riêng từng ngành. Điểm chuẩn giữa các ngành có độ chênh lệch cao, dao động từ 17,5 điểm đến 28,5 điểm.
Năm học 2021-2022, Trường Cao đẳng Y tế Cần Thơ tuyển sinh cả nước; với hình thức tuyển sinh xét tuyển. – Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT. – Xét tuyển bằng học bạ THPT (hoặc tương đương trở lên) Các ngành đào tạo chính quy cụ thể như sau: Đối với các
- Địa điểm nhận hồ sơ: phòng Hành chính – Tổ chức, Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Cần Thơ, số 188/35 A, Nguyễn Văn Cừ, An Hòa, Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ. - Số điện thoại liên hệ: 02923.890.027 (gặp bà Hồng Thi)
Chẳng hạn, Trường ĐH Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ có điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành từ 21,2 đến 25,19 điểm (năm 2021 từ 19,3 đến 24,5 điểm). Còn 10 ngành của Trường ĐH Y Dược Cần Thơ có mức điểm trúng tuyển từ 20 đến 25,6 điểm (năm 2021 từ 20 đến 27
Vay Tiền Online Chuyển Khoản Ngay. Đại học Cần Thơ là một trong số trường đào tạo đa ngành hàng đầu khu vực miền Nam. Bởi thế, nhà trường nhận được rất nhiều sự quan tâm của các thí sinh và các bậc phụ huynh. Đặc biệt, trong khi mùa tuyển sinh năm 2022 lại đang đến gần. Điều này đã gây ra một số băn khoăn cho các sĩ tử về các chuyên ngành cũng như điểm chuẩn hằng năm của trường. Để các bạn có thể đưa ra những lựa chọn đúng đắn về ngành học phù hợp. Trong bài viết này, ReviewEdu sẽ cập nhật cho các bạn những thông tin về điểm chuẩn Trường Đại học Cần Thơ. Nội dung bài viết1 Thông tin chung2 Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Cần Thơ3 Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Cần Thơ4 Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Cần Thơ5 Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Cần Thơ6 Kết luận Thông tin chung Tên trường Đại học Cần Thơ Tên viết tắt CTU – Can Tho University Địa chỉ Khu II, đường 3/2, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ Website Facebook Mã tuyển sinh TCT Email tuyển sinh dhct Số điện thoại tuyển sinh Xem thêm Review trường Đại học Cần Thơ có tốt không? Lịch sử phát triển Tiền thân của Đại học Cần Thơ là Viện Đại học Cần Thơ được thành lập ngày 31/3/1966. Viện thành lập với bốn khoa Khoa học, Luật khoa và Khoa học Xã hội, Văn khoa và Sư phạm. Sau năm 1975, Viện Đại học Cần Thơ được đổi thành Đại học Cần Thơ. Trường đã có nhiều sự thay đổi trong các khoa, ngành đào tạo. Việc tách và mở thêm các khoa được nhà trường làm việc chỉnh chu. Mục tiêu phát triển Đại học Cần Thơ phấn đấu phát triển trở thành ngôi trường mạnh về chất lượng đào tạo được công nhận trong nước cũng như trong khu vực và thế giới. Mục tiêu giáo dục là đào tạo ra nguồn nhân lực tài hoa, có tri thức, trách nhiệm cho Tổ quốc. Dựa theo mức tăng điểm chuẩn của những năm gần đây, dự kiến mức điểm chuẩn năm 2023 của trường Đại học Cần Thơ sẽ tăng từ 1 đến 2 điểm so với năm 2022. Các bạn cố gắng học tập chăm chỉ và hoàn thành mục tiêu của mình trong kì thi tốt nghiệp THPT nhé! Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Cần Thơ Năm 2022, TCT tuyển sinh theo 6 phương thức khác nhau. Vậy nên tùy mỗi phương thức thì số điểm cũng có sự phân hóa khác nhau. Tuy nhiên, dự kiến điểm trúng tuyển của mỗi ngành và mỗi chương trình đào tạo có sự thay đổi không đáng kể. Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Cần Thơ Năm 2021, TCT đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành cụ thể như sau Chương trình tiên tiến CTTT và chương trình chất lượng cao CLC STT Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn Học bạ Điểm thi THPT 1 7420201T Công nghệ sinh học CTTT A00, A01, B00, B08, D07 21 19,5 2 7620301T Nuôi trồng thủy sản CTTT 19,5 15 3 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học CLC 19,5 16,75 4 7540101C Công nghệ thực phẩm CLC 24,25 20,75 5 7580201C Kỹ thuật xây dựng CLC A00, A01, D01, D07 22 20,75 6 7520201C Kỹ thuật điện CLC 19,5 19,5 7 7340201C Tài chính – Ngân hàng CLC 25,75 24 8 7480201C Công nghệ thông tin CLC 26,25 24,5 9 7340120C Kinh doanh quốc tế CLC 27 25 10 7220201C Ngôn ngữ Anh CLC D01, D14, D15, D66 26,25 25 Chương trình đào tạo đại trà STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn Học bạ Điểm thi THPT 1 7140202 Giáo dục Tiểu học A00, C01, D01, D03 27,75 24,50 2 7140204 Giáo dục Công dân C00, C19, D14, D15 25,25 25,00 3 7140206 Giáo dục Thể chất C00, C19, D14, D15 25,75 24,25 4 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01, B08, D07 29,25 25,50 5 7140210 Sư phạm Tin học A00, A01, D01, D07 24,00 23,00 6 7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01, A02, D29 27,75 24,50 7 7140212 Sư phạm Hóa học A00, B00, D07, D24 29,00 25,75 8 7140213 Sư phạm Sinh học B00, B08 25,00 23,75 9 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, D14, D15 27,75 26,00 10 7140218 Sư phạm Lịch sử C00, D14, D64 26,00 25,00 11 7140219 Sư phạm Địa lý C00, C04, D15, D44 26,00 24,75 12 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01, D14. D15 28,00 26,50 13 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D01, D03, D14, D64 24,25 21,75 14 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00, A01, B00, D07 26,00 24,00 15 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00, A01, B00, D07 20,75 21,75 16 7510601 Quản lý công nghiệp A00, A01, D01 26,75 24,75 17 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00, A01 26,75 24,50 18 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01 25,50 24,25 19 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01 26,00 24,25 20 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00, A01 23,50 23,00 21 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01 25,25 23,75 22 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00, A01 25,25 23,50 23 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01 19,50 18,00 24 7520201 Kỹ thuật điện A00, A01, D07 21,25 22,25 25 7480101 Khoa học máy tính A00, A01 27,00 25,00 26 7480106 Kỹ thuật máy tính A00, A01 24,50 23,75 27 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00, A01 25,25 24,00 28 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01 27,50 25,25 29 7480104 Hệ thống thông tin A00, A01 25,75 24,25 30 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01 28,50 25,75 31 7480201H Công nghệ thông tin – học tại khu Hòa An A00, A01 24,25 23,50 32 7340301 Kế toán A00, A01, C02, D01 28,50 25,50 33 7340302 Kiểm toán A00, A01, C02, D01 27,50 25,25 34 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, C02, D01 28,75 25,75 35 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, C02, D01 28,75 25,75 36 7340101H Quản trị kinh doanh – học tại khu Hòa An A00, A01, C02, D01 26,25 26,75 37 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, C02, D01 28,00 24,50 38 7340115 Marketing A00, A01, C02, D01 29,00 25,00 39 7340121 Kinh doanh thương mại A00, A01, C02, D01 28,25 25,75 40 7620114H Kinh doanh nông nghiệp – học tại khu Hòa An A00, A01, C02, D01 29,00 26,50 41 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, C02, D01 19,50 18,25 42 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00, A01, C02, D01 28,25 25,50 43 7620115H Kinh tế nông nghiệp – học tại khu Hòa An A00, A01, C02, D01 26,00 24,50 44 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00, A01, C02, D01 22,00 22,25 45 7310101 Kinh tế A00, A01, C02, D01 24,50 24,00 46 7380101 Luật A00, C00, D01, D03 27,25 25,50 47 7380101H Luật – học tại khu Hòa An A00, C00, D01, D03 27,75 24,50 48 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00, D07 28,00 25,00 49 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00, A01, B00, D07 24,25 23,50 50 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00, A01, B00, D07 19,50 22,00 51 7620105 Chăn nuôi A00, A02, B00, B08 20,00 21,00 52 7640101 Thú y A00, A02, B00, B08 27,75 24,50 53 7620110 Khoa học cây trồng A02, B00, B08, D07 19,50 19,25 54 7620109 Nông học B00, B08, D07 21,75 19,50 55 7620112 Bảo vệ thực vật B00, B08, D07 23,00 21,75 56 7440301 Khoa học môi trường A00, A02, B00, D07 19,50 19,25 57 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, B00, D07 23,00 23,00 58 7520320 Kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D07 19,50 19,00 59 7850103 Quản lý đất đai A00, A01, B00, D07 25,25 23,00 60 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00, B00, B08, D07 19,50 15,00 61 7620103 Khoa học đất A00, B00, B08, D07 19,50 15,50 62 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00, B00, B08, D07 22,50 22,25 63 7620302 Bệnh học thủy sản A00, B00, B08, D07 19,50 20,25 64 7620305 Quản lý thủy sản A00, B00, B08, D07 19,50 21,50 65 7460112 Toán ứng dụng A00, A01, B00 22,00 22,75 66 7420101 Sinh học A02, B00, B03, B08 19,50 18,25 67 7440112 Hóa học A00, B00, C02, D07 21,50 23,25 68 7720203 Hóa dược A00, B00, C02, D07 28,00 69 7420203 Sinh học ứng dụng A00, A01, B00, B08 19,50 19,00 70 7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, B08, D07 19,50 19,00 71 7520401 Vật lý kỹ thuật A00, A01, A02, C01 25,75 24,50 72 7229030 Văn học C00, D01, D14, D15 25,75 24,75 73 7310630 Việt Nam học chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch C00, D01, D14, D15 27,25 25,50 74 7310630H Việt nam học chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch – học tại khu Hòa An C00, D01, D14, D15 24,75 24,25 75 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D14, D15 27,75 26,50 76 7220201H Ngôn ngữ Anh – học tại Khu Hòa An D01, D14, D15 26,00 25,25 77 7220203 Ngôn ngữ pháp D01, D03, D14, D64 24,00 23,50 78 7320201 Thông tin – thư viện A01, D01, D03, D29 21,50 22,75 79 7229001 Triết học C00, C19, D14, D15 24,00 24,25 80 7310201 Chính trị học C00, C19, D14, D15 26,00 25,50 81 7310301 Xã hội học A01, C00, C19, D01 26,25 25,75 Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Cần Thơ Trong năm 2020, Đại học Cần Thơ có điểm trúng tuyển xét theo kết quả thi THPT dao động trong khoảng 15 – 25,75 điểm; 19 – 28,25 điểm xét theo kết quả học bạ. Cụ thể điểm trúng tuyển mỗi ngành như sau Chương trình tiên tiến CTTT và chương trình chất lượng cao CLC STT Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn Học bạ Điểm thi THPT 1 7420201T Công nghệ sinh học CTTT A00, A01, B00, B08, D07 19,50 15,00 2 7620301T Nuôi trồng thủy sản CTTT 19,50 16,00 3 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học CLC 20,75 15,25 4 7540101C Công nghệ thực phẩm CLC 19,75 15,00 5 7580201C Kỹ thuật xây dựng CLC A00, A01, D01, D07 19,5 15,00 6 7520201C Kỹ thuật điện CLC 22,25 20,00 7 7340201C Tài chính – Ngân hàng CLC 21,00 21,00 8 7480201C Công nghệ thông tin CLC 24,00 23,00 9 7340120C Kinh doanh quốc tế CLC 23,00 20,50 10 7220201C Ngôn ngữ Anh CLC D01, D14, D15, D66 19,50 15,00 Chương trình đào tạo đại trà STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn Học bạ Điểm thi THPT 1 7140202 Giáo dục Tiểu học A00, C01, D01, D03 25,00 22,25 2 7140204 Giáo dục Công dân C00, C19, D14, D15 22,75 21,00 3 7140206 Giáo dục Thể chất C00, C19, D14, D15 19,50 17,50 4 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01, B08, D07 26,50 24,00 5 7140210 Sư phạm Tin học A00, A01, D01, D07 20,50 18,50 6 7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01, A02, D29 21,00 18,50 7 7140212 Sư phạm Hóa học A00, B00, D07, D24 22,75 22,25 8 7140213 Sư phạm Sinh học B00, B08 24,00 18,50 9 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, D14, D15 23,75 22,50 10 7140218 Sư phạm Lịch sử C00, D14, D64 24,25 19,00 11 7140219 Sư phạm Địa lý C00, C04, D15, D44 21,00 22,25 12 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01, D14. D15 26,00 23,75 13 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D01, D03, D14, D64 23,00 18,50 14 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00, A01, B00, D07 22,25 19,00 15 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00, A01, B00, D07 19,50 15,00 16 7510601 Quản lý công nghiệp A00, A01, D01 25,00 22,50 17 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00, A01 25,25 23,25 18 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01 24,00 21,5 19 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01 25,00 21,5 20 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00, A01 20,00 16,50 21 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01 23,50 20,00 22 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00, A01 24,50 21,00 23 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01 19,50 15,00 24 7520201 Kỹ thuật điện A00, A01, D07 19,50 15,00 25 7480101 Khoa học máy tính A00, A01 24,00 21,00 26 7480106 Kỹ thuật máy tính A00, A01 21,00 16,5 27 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00, A01 20,00 16,5 28 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01 25,50 22,50 29 7480104 Hệ thống thông tin A00, A01 21,00 19,00 30 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01 27,50 24,25 31 7480201H Công nghệ thông tin – học tại khu Hòa An A00, A01 19,50 18,00 32 7340301 Kế toán A00, A01, C02, D01 27,50 25,00 33 7340302 Kiểm toán A00, A01, C02, D01 26,00 24,00 34 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, C02, D01 27,50 24,75 35 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, C02, D01 28,00 25,25 36 7340101H Quản trị kinh doanh – học tại khu Hòa An A00, A01, C02, D01 20,00 22,75 37 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, C02, D01 27,25 24,25 38 7340115 Marketing A00, A01, C02, D01 27,75 25,00 39 7340121 Kinh doanh thương mại A00, A01, C02, D01 27,00 24,75 40 7620114H Kinh doanh nông nghiệp – học tại khu Hòa An A00, A01, C02, D01 28,25 25,75 41 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, C02, D01 19,50 15,00 42 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00, A01, C02, D01 26,75 24,50 43 7620115H Kinh tế nông nghiệp – học tại khu Hòa An A00, A01, C02, D01 23,00 22,50 44 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00, A01, C02, D01 19,50 15,75 45 7310101 Kinh tế A00, A01, C02, D01 19,50 21,50 46 7380101 Luật A00, C00, D01, D03 26,25 24,50 47 7380101H Luật – học tại khu Hòa An A00, C00, D01, D03 21,50 22,50 48 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00, D07 26,50 23,50 49 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00, A01, B00, D07 22,00 17,00 50 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00, A01, B00, D07 19,50 15,00 51 7620105 Chăn nuôi A00, A02, B00, B08 19,50 15,00 52 7640101 Thú y A00, A02, B00, B08 26,00 22,25 53 7620110 Khoa học cây trồng A02, B00, B08, D07 19,50 15,00 54 7620109 Nông học B00, B08, D07 19,50 15,00 55 7620112 Bảo vệ thực vật B00, B08, D07 20,00 16,00 56 7440301 Khoa học môi trường A00, A02, B00, D07 19,50 15,00 57 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, B00, D07 19,50 18,00 58 7520320 Kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D07 19,50 15,00 59 7850103 Quản lý đất đai A00, A01, B00, D07 20,50 18,00 60 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00, B00, B08, D07 19,50 15,00 61 7620103 Khoa học đất A00, B00, B08, D07 19,50 15,00 62 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00, B00, B08, D07 19,50 16,00 63 7620302 Bệnh học thủy sản A00, B00, B08, D07 19,50 15,00 64 7620305 Quản lý thủy sản A00, B00, B08, D07 19,50 15,00 65 7460112 Toán ứng dụng A00, A01, B00 19,50 15,00 66 7420101 Sinh học A02, B00, B03, B08 19,50 15,00 67 7440112 Hóa học A00, B00, C02, D07 19,50 15,00 68 7720203 Hóa dược A00, B00, C02, D07 27,75 69 7420203 Sinh học ứng dụng A00, A01, B00, B08 19,50 15,00 70 7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, B08, D07 19,50 15,00 71 7520401 Vật lý kỹ thuật A00, A01, A02, C01 24,00 21,00 72 7229030 Văn học C00, D01, D14, D15 23,75 22,00 73 7310630 Việt Nam học chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch C00, D01, D14, D15 26,25 24,50 74 7310630H Việt nam học chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch – học tại khu Hòa An C00, D01, D14, D15 21,50 22,50 75 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D14, D15 26,75 24,50 76 7220201H Ngôn ngữ Anh – học tại Khu Hòa An D01, D14, D15 21,75 22,25 77 7220203 Ngôn ngữ pháp D01, D03, D14, D64 19,50 17,00 78 7320201 Thông tin – thư viện A01, D01, D03, D29 19,50 18,50 79 7229001 Triết học C00, C19, D14, D15 19,50 22,00 80 7310201 Chính trị học C00, C19, D14, D15 24,00 24,00 81 7310301 Xã hội học A01, C00, C19, D01 25,00 24,00 Kết luận Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Đại học Cần Thơ không quá cao cũng không quá thấp. Vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Qua bài viết trên, mong rằng sẽ giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công! Đăng nhập
Thống kê Điểm chuẩn của trường Cao Đẳng Cần Thơ năm 2023 và các năm gần đây Chọn năm Điểm chuẩn Cao Đẳng Cần Thơ năm 2023 Điểm chuẩn năm nay đang được chúng tôi cập nhật , dưới đây là điểm chuẩn các năm trước bạn có thể tham khảo ... Điểm chuẩn Cao Đẳng Cần Thơ năm 2018 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 6220103 Việt Nam học C00, D01 Điểm chuẩn học bạ 2 6220206 Tiếng Anh D01 Điểm chuẩn học bạ 3 6320201 Hệ thong thông tin A00, A01 Điểm chuẩn học bạ 4 6340202 Tài chính ngân hàng A00, A01 14 Điểm chuẩn học bạ 5 6340301 Ke toán A00, A01, D01 Điểm chuẩn học bạ 6 6340403 Quản trị văn phòng A00, A01, C00, D01 Điểm chuẩn học bạ 7 6340404 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 Điểm chuẩn học bạ 8 6380201 Dịch vụ pháp lý A00, A01, C00, D01 Điểm chuẩn học bạ 9 6480205 Tin học ứng dụng A00, A01 Điểm chuẩn học bạ 10 6510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00, A01 Điểm chuẩn học bạ 11 6510421 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, A01, B00 Điểm chuẩn học bạ 12 6540204 Công nghệ may A00, A01, D01 11 Điểm chuẩn học bạ 13 6810101 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, C00, D01 12 Điểm chuẩn học bạ Điểm chuẩn Cao Đẳng Cần Thơ năm 2016 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 51140231 Sư phạm Tiếng Anh. D01 - 2 51140219 Sư phạm Địa lý. C00 - 3 51140218 Sư phạm Lịch sử. C00 - 4 51140217 Sư phạm Ngữ văn. C00 - 5 51140213 Sư phạm Sinh học. B00 - 6 51140211 Sư phạm Vật lý. A00; A01 - 7 51140209 Sư phạm Toán học. A00; A01 - 8 51140206 Giáo dục Thể chất. T00 - 9 51140202 Giáo dục Tiểu học. C00; D01 - 10 51140201 Giáo dục Mầm non. M00 - Điểm chuẩn Cao Đẳng Cần Thơ năm 2015 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 C140201 Giáo dục mầm non Toán, Văn, Năng Khiếu - 2 C140209 Sư phạm Toán học A00; A01 - 3 C140217 Sư phạm Ngữ văn C00 - 4 C140213 Sư phạm Sinh học B00 - 5 C140202 Giáo dục Tiểu học C00; D01 - 6 C140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 - 7 C140206 Giáo dục thể chất T00 - 8 C480202 Tin học ứng dụng A00; A01 - 9 C850101 Quản lí tài nguyên và môi trường A00; A01; B00 - 10 C220113 Việt Nam học C00; D01 - 11 C220201 Tiếng Anh D01 - 12 C320202 Khoa học thư viện A00; A01; C00; D01 - 13 C340406 Quản trị văn phòng A00; A01; C00; D01 - 14 C340301 Kế toán A00; A01; D01 - 15 C340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01 - 16 C340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01 - 17 C540204 Công nghệ May A00; A01; D01 - 18 C510103 Công nghệ Kĩ thuật xây dựng A00; A01 - 19 C510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00 - 20 C380201 Dịch vụ pháp lí A00; A01; C00; - Điểm chuẩn Cao Đẳng Cần Thơ năm 2014 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 C340201 Tài chính - Ngân hàng A, A1 10 2 C480202 Tin học ứng dụng A, A1 10 3 C510103 Công nghệ kĩ thuật xây dựng A, A1 10 4 C510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường A, A1 10 5 C850101 Quản lí tài nguyên và môi trường A, A1 10 6 C380201 Dịch vụ pháp lý A, A1, C 10 7 C340101 Quản trị kinh doanh A, A1, D1 10 8 C340301 Kế toán A, A1, D1 10 9 C540204 Công nghệ may A, A1, D1 10 10 C320202 Khoa học thư viện A,A1,D1,C 10 11 C340406 Quản trị văn phòng A,A1,D1,C 10 12 C510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường B 11 13 C850101 Quản lí tài nguyên và môi trường B 11 14 C220113 Việt Nam học C, D1 10 15 C220201 Tiếng Anh D1 10 Điểm chuẩn Cao Đẳng Cần Thơ năm 2013 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 C140209 Sư phạm Toán học A,A1 10 2 C480202 Tin học ứng dụng A,A1 10 3 C850101 Quản lí tài nguyên và môi trường A,A1 10 4 C340201 Tài chính - Ngân hàng A,A1 10 5 C540204 Công nghệ may A,A1 10 6 C510103 Công nghệ kĩ thuật xây dựng A,A1 10 7 C510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường A,A1 10 8 C320202 Khoa học thư viện A,A1,D1 10 9 C340406 Quản trị văn phòng A,A1,D1 10 10 C340301 Kế toán A,A1,D1 10 11 C340101 Quản trị kinh doanh A,A1,D1 10 12 C140213 Sư phạm Sinh học B 11 13 C850101 Quản lí tài nguyên và môi trường B 11 14 C510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường B 11 15 C140217 Sư phạm Ngữ văn C 11 16 C140202 Giáo dục Tiểu học C 11 17 C220113 Việt Nam học C 11 18 C140202 Giáo dục Tiểu học D1 10 19 C140231 Sư phạm tiếng Anh D1 10 20 C220113 Việt Nam học D1 10 21 C220201 Tiếng Anh D1 10 Xem thêm Điểm chuẩn Cao Đẳng Cần Thơ năm 2012 Điểm chuẩn Cao Đẳng Cần Thơ năm 2011 Điểm chuẩn Cao Đẳng Cần Thơ năm 2010 Điểm chuẩn Cao Đẳng Cần Thơ năm 2009 Điểm chuẩn Cao Đẳng Cần Thơ năm 2008 Điểm chuẩn Cao Đẳng Cần Thơ năm 2007 Điểm chuẩn Cao Đẳng Cần Thơ năm 2006
Vậy là kỳ thi THPT Quốc gia 2021 đã hoàn thành, bây giờ điều các em quan tâm nhất là điểm thi, điểm chuẩn vào các trường Đại học, Cao đẳng năm 2021 như thế nào?Bên cạnh các trường xét tuyển theo điểm thi, thì cũng có một số trường xét tuyển học bạ vào Đại học, Cao đẳng năm 2021. Hiện tại, đã có 1 số trường công bố điểm chuẩn Đại học năm 2021. Vậy mời các em cùng tham khảo điểm chuẩn Đại học, điểm chuẩn Cao đẳng năm 2021 trong bài viết dưới đây của KTHNTrường ĐH Cần ThơTrường ĐH Cần Thơ vừa công bố kết quả sơ tuyển và điểm chuẩn theo phương thức xét điểm học bạ THPT vào đại học chính quy năm 2021. Điểm chuẩn được xác định theo từng mã ngành tuyển sinh, dao động từ 19,5 đến 29,25 điểm chuẩn phương thức xét tuyển bằng điểm học bạ THPT năm 2021 của Trường ĐH Cần ThơĐiểm chuẩn Đại học, Cao đẳng các trường năm 2020STTTên khoa/trườngĐiểm chuẩnthấp nhất – cao nhất1Đại học Ngoại thương27-28,15 thang 3034,8-36,25 thang 402Đại học Bách khoa Hà Nội22,5-29,043Đại học Bách khoa TP HCM20,5-284Đại học Ngân hàng TP HCM22,3-25,545Đại học Kinh tế TP HCM22-27,66Đại học Công nghệ Thông tin TP HCM22-27,77Đại học Giao thông Vận tải16,05-258Đại học Công đoàn14,5-23,259Đại học Tài nguyên và Môi trường15-2110Đại học Xây dựng16-24,2511Học viện Ngân hàng21,5-2712Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạnh19-27,5513Đại học Nha Trang15-23,514Đại học Thăng Long16,75-24,215Đại học Kinh tế quốc dân24,5-35,6 có môn hệ số 216Đại học Thương mại24-26,717Đại học Luật TP HCM26,25-2718Đại học Khoa học Tự nhiên Đại học Quốc gia Hà Nội17-26,119Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Đại học Quốc gia Hà Nội18-3020Đại học Ngoại ngữ Đại học Quốc gia Hà Nội24,86-36,0821Đại học Kinh tế Đại học Quốc gia Hà Nội30,57-34,5 tiếng Anh hệ số 222Đại học Công nghệ Đại học Quốc gia Hà Nội22,4-28,123Đại học Giáo dục Đại học Quốc gia Hà Nội17-25,324Đại học Việt Nhật Đại học Quốc gia Hà Nội19,425Khoa Luật Đại học Quốc gia Hà Nội23,25-27,526Khoa Quản trị và Kinh doanh Đại học Quốc gia Hà Nội17,2-18,3527Khoa Y dược Đại học Quốc gia Hà Nội24,9-28,3528Khoa Quốc tế Đại học Quốc gia Hà Nội17-23,2529Đại học Sư phạm TP HCM19-26,530Đại học Y Hà Nội22,4-28,931Học viện Y học cổ truyền24,15-26,132Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương19-26,133Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM16-2734Học viện Tài chính24,7-32,7 có môn hệ số 235Đại học Sài Gòn15,5-26,1836Đại học Lâm nghiệp15-1837Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải15-2438Đại học Nông lâm TP HCM15-24,539Học viện Báo chí và Tuyên truyền16-36,75 có môn hệ số 240Đại học Công nghiệp TP HCM15-24,541Đại học Giao thông Vận tải TP HCM15-25,442Đại học Mở Hà Nội17,05-31,12 có môn hệ số 243Đại học Điện lực15-2044Học viện Ngoại giao25,6-34,75 có môn hệ số 245Đại học Mỏ – Địa chất15-2546Học viện Chính sách và Phát triển18,25-22,7547Đại học Bách khoa Đại học Đà Nẵng15,5-27,548Đại học Kinh tế Đại học Đà Nẵng22-26,7549Đại học Sư phạm Đại học Đà Nẵng15-21,550Đại học Ngoại ngữ Đại học Đà Nẵng15,03-26,451Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đại học Đà Nẵng15,05-23,4552Phân hiệu Kon Tum Đại học Đà Nẵng14,35-20,553Viện nghiên cứu và đào tạo Việt – Anh Đại học Đà Nẵng19,5-23,654Khoa Y Dược Đại học Đà Nẵng19,7-26,555Khoa Công nghệ thông tin và Truyền thông Đại học Đà Nẵng1856Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt – Hàn Đại học Đà Nẵng18,05-18,2557Đại học Sư phạm Hà Nội16-2858Đại học Kinh tế – Luật Đại học Quốc gia TP HCM22,2-27,4559Đại học Tài chính – Marketing18-26,160Học viện Hàng không Việt Nam18,8-26,261Đại học Công nghệ TP HCM18-2262Đại học Kinh tế – Tài chính TP HCM19-2463Đại học Y Dược Thái Bình16-27,1564Đại học Y Dược Hải Phòng21,4-2765Đại học Dược Hà Nội26,6-26,966Đại học Hàng hải Việt Nam14-25,2567Học viện Kỹ thuật quân sự25-28,1568Học viện Hậu cần25,1-28,1569Học viện Quân y25,5-28,6570Học viện Khoa học quân sự24,6-28,171Học viện Biên phòng20,4-28,572Học viện Phòng không – Không quân22,9-25,8573Học viện Hải quân24,85-25,274Trường Sĩ quan Lục quân 125,375Trường Sĩ quan Lục quân 224,05-25,5576Trường Sĩ quan Chính trị23,25-28,577Trường Sĩ quan Pháo binh22,1-24,478Trường Sĩ quan Công binh23,65-24,179Trường Sĩ quan Thông tin23,95-24,280Trường Sĩ quan Tăng – Thiết giáp22,5-24,0581Trường Sĩ quan Đặc công23,6-24,1582Trường Sĩ quan Phòng hóa22,7-23,6583Trường Sĩ quan Không quân1784Đại học Đà Lạt15-2485Đại học Yersin Đà Lạt14-2186Học viện Nông nghiệp Việt Nam15-18,587Đại học Công nghiệp Hà Nội18-2688Đại học Y Dược Cần Thơ19-26,9589Đại học Khoa học Tự nhiên Đại học Quốc gia TP HCM16-27,290Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Đại học Quốc gia TP HCM20-27,5Điểm chuẩn 19 trường Đại học, Cao đẳng quân độiĐiểm chuẩn tuyển sinh đào tạo đại học quân sự năm 2020Tên trường/Đối tượngTổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩnGhi chú 1. HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰMiền BắcA00,A01Xét tuyển HSG bậc THPTThí sinh Nam miền tuyển từ kết quả thi TNTHPTThí sinh Nam miền sinh mức 26,50 điểm Tiêu chí phụ 1 Điểm môn Toán ≥ 9, chí phụ 2 Điểm môn Lý ≥ 8, tuyển HSG bậc THPTThí sinh Nữ miền tuyển từ kết quả thi TNTHPTThí sinh Nữ miền NamXét tuyển từ kết quả thi TNTHPTThí sinh Nam miền tuyển HSG bậc THPTThí sinh Nữ miền tuyển từ kết quả thi TNTHPTThí sinh Nữ miền 2. HỌC VIỆN HẬU CẦNMiền BắcXét tuyển HSG bậc THPTThí sinh Nam miền tuyển từ kết quả thi TNTHPTThí sinh Nam miền BắcA00, sinh mức 26,45 điểm Tiêu chí phụ 1 Điểm môn Toán ≥ 9,20. Tiêu chí phụ 2 Điểm môn Lý ≥ 8, chí phụ 3 Điểm môn Hóa tiếng Anh ≥ 8, tuyển từ kết quả thi TNTHPTThí sinh Nữ miền NamXét tuyển từ kết quả thi TNTHPTThí sinh Nam miền sinh mức 25,10 điểm Tiêu chí phụ 1 Điểm môn Toán ≥ 8, chí phụ 2 Điểm môn Lý ≥ 8, tuyển HSG bậc THPTThí sinh Nữ miền NamA00, tuyển từ kết quả thi TNTHPTThí sinh Nữ miền 3. HỌC VIỆN QUÂN YMiền BắcA00,B00Xét tuyển HSG bậc THPTThí sinh Nam miền tuyển từ kết quả thi TNTHPTThí sinh Nam miền sinh mức 26,50 điểm, Tiêu chí phụ 1- Điểm môn Toán ≥ 9,00 A00;– Điểm môn Sinh ≥ 9,00 B00.Ưu tiên xét tuyểnThí sinh Nữ miền tuyển HSG bậc THPTThí sinh Nữ miền tuyển từ kết quả thi TNTHPTThí sinh Nữ miền sinh mức 28,65 điểm, Tiêu chí phụ 1- Điểm môn Toán ≥ 9,40 A00;– Điểm môn Sinh ≥ 8,50 B00.Miền NamXét tuyển từ kết quả thi TNTHPTThí sinh Nam miền tiên xét tuyểnThí sinh Nữ miền tuyển HSG bậc THPTThí sinh Nữ miền tuyển từ kết quả thi TNTHPTThí sinh Nữ miền 4. HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰa Ngôn ngữ AnhXét tuyển từ kết quả thi TNTHPTThí sinh Nam toàn quốc tuyển HSG bậc THPTThí sinh Nữ toàn quốc tuyển từ kết quả thi TNTHPTThí sinh Nữ toàn quốc Ngôn ngữ NgaThí sinh Nam toàn quốcD01, tuyển từ kết quả thi TNTHPTThí sinh Nữ toàn quốc Ngôn ngữ Trung QuốcThí sinh Nam toàn quốcD01, tuyển từ kết quả thi TNTHPTThí sinh Nữ toàn quốc Quan hệ Quốc tếThí sinh Nam toàn quốc sinh Nữ toàn quốc ĐT Trinh sát Kỹ thuậtThí sinh Nam miền BắcA00, sinh Nam miền 5. HỌC VIỆN BIÊN PHÒNGa Ngành Biên phòng* Tổ hợp A01 Toán, Lý, tiếng AnhThí sinh Nam miền sinh Nam Quân khu 4Quảng Trị và TT-Huế sinh Nam Quân khu sinh Nam Quân khu sinh Nam Quân khu Tổ hợp C00 Văn, Sử, ĐịaThí sinh Nam miền sinh mức 28,50 điểmTiêu chí phụ 1 Điểm môn Văn ≥ 8,25. Tiêu chí phụ 2 Điểm môn Sử ≥ 9, chí phụ 3 Điểm môn Địa = 10, sinh Nam Quân khu 4Quảng Trị và TT-Huế sinh Nam Quân khu sinh mức 27,00 điểmĐiểm môn Văn ≥ 8, sinh Nam Quân khu sinh mức 26,25 điểmĐiểm môn Văn ≥ 8, sinh Nam Quân khu 6. HỌC VIỆN PHÒNG KHÔNG – KHÔNG QUÂNa Ngành Kỹ thuật hàng khôngThí sinh Nam miền sinh Nam miền Ngành CHTM PK-KQvà Tác chiến điện tửThí sinh Nam miền sinh Nam miền 7. HỌC VIỆN HẢI QUÂNThí sinh Nam miền BắcA00, sinh mức 25,20 điểmĐiểm môn Toán ≥ 9,20Thí sinh Nam miền sinh mức 24,85 điểmTiêu chí phụ 1 Điểm môn Toán ≥ 8,60. Tiêu chí phụ 2 Điểm môn Lý ≥ 7, chí phụ 3 Điểm môn Hóa tiếng Anh ≥ 8,50. 8. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1Xét tuyển HSG bậc sinh NamA00, sinh mức 25,30 điểm Tiêu chí phụ 1 Điểm môn Toán ≥ 8, chí phụ 2 Điểm môn Lý ≥ 7, chí phụ 3 Điểm môn Hóa tiếng Anh ≥ 8,50. 9. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2Thí sinh Nam Quân khu 4Quảng Trị và TT-HuếA00, sinh Nam Quân khu sinh Nam Quân khu sinh mức 24,35 điểmĐiểm môn Toán ≥ 8, sinh Nam Quân khu sinh mức 24,80 điểm Tiêu chí phụ 1 Điểm môn Toán ≥ 8,80. Tiêu chí phụ 2 Điểm môn Lý ≥ 7, chí phụ 3 Điểm môn Hóa ≥ 8,00. 10. TRƯỜNG SĨ QUAN CHÍNH TRỊa Tổ hợp C00 Văn, Sử, ĐịaMiền BắcC00Xét tuyển HSG bậc THPTThí sinh Nam miền tuyển từ kết quả thi TNTHPTThí sinh Nam miền NamXét tuyển từ kết quả thi TNTHPTThí sinh Nam miền sinh mức 27,00 điểmĐiểm môn Văn ≥ 9, Tổ hợp A00 Toán, Lý, HóaThí sinh Nam miền sinh Nam miền Tổ hợp D01 Toán, Văn, tiếng AnhThí sinh Nam miền sinh Nam miền 11. TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINHThí sinh Nam miền BắcA00, sinh mức 24,40 điểm Tiêu chí phụ 1 Điểm môn Toán ≥ 8, chí phụ 2 Điểm môn Lý ≥ 8, sinh Nam miền 12. TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINHThí sinh Nam miền BắcA00, sinh mức 24,10 điểmĐiểm môn Toán ≥ 8, sinh Nam miền 13. TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TINThí sinh Nam miền BắcA00, sinh Nam miền 14. TRƯỜNG SĨ QUAN TĂNG THIẾT GIÁPThí sinh Nam miền BắcA00, sinh Nam miền 15. TRƯỜNG SĨ QUAN ĐẶC CÔNGThí sinh Nam miền BắcA00, sinh Nam miền 16. TRƯỜNG SĨ QUAN PHÒNG HOÁThí sinh Nam miền BắcA00, sinh Nam miền 17. TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂNPhi công quân sựThí sinh Nam toàn quốcA00, chuẩn tuyển sinh đào tạo đại học ngành quân sự cơ sở năm 2020Tên trường/Đối tượngTổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩnGhi chú 1. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1Đại học ngành 2. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2Đại học ngành QSCSC00– Quân khu Quân khu Quân khu chuẩn tuyển sinh đào tạo cao đẳng quân sự năm 2020Tên trường/Đối tượngTổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩnGhi chú 1. TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂNNgành Kỹ thuật Hàng khôngThí sinh Nam miền BắcA00, sinh Nam miền 2. TRƯỜNG CAO ĐẲNG CN&KT ÔTÔNgành Công nghệ kỹ thuật ÔtôThí sinh Nam miền BắcA00, sinh Nam miền chuẩn tuyển sinh đào tạo cao đẳng ngành quân sự cơ sở năm 2020Tổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩnGhi chú1. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1Cao đẳng ngành TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN sinh mức 15,25 điểmĐiểm môn Văn ≥ 4,50, chuẩn học bạ Đại học, Cao đẳng năm 20201. Đại học Ngoại thươngTrường Ngoại thương xét trúng tuyển theo 2 phương thức Phương thức 1 là xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT dành cho thí sinh tham gia thi học sinh giỏi quốc gia, đạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố lớp 11, 12 và hệ chuyên của trường THPT chuyên. Còn phương thức 2 là xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và kết quả học tập dành cho thí sinh hệ chuyên và hệ không Đại học Công nghiệp Thực phẩm trúng tuyển xét học bạ đợt 1 đối với 28 ngành đào tạo của ĐH Công nghiệp Thực phẩm từ 18 đến 23 điểm. Cụ thể như sau3. Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCMĐiểm trúng tuyển của phương thức xét điểm trung bình học bạ THPT của ĐH Sư phạm Kỹ thuật dao động từ 28,5 đến 29 điểm. Ngành có điểm trúng tuyển cao nhất là Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật nghệ kỹ thuật máy tính, Công nghệ Thực phẩm, Kỹ thuật y sinh, Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa học là các ngành có điểm trúng tuyển thấp nhất với 28,5 Đại học Văn Lang đợt 15. Đại học Huế đợt 1DHA – Trường Đại học Luật – ĐH HuếSTTMã ngànhTên ngànhĐiểm trúng tuyển17380101Luật2027380107Luật Kinh tế20DHD – Khoa Du lịch – ĐH HuếSTTMã ngànhTên ngànhĐiểm trúng tuyển17340101Quản trị kinh doanh2327810101Du lịch2037810102Du lịch điện tử1947810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành2157810104Quản trị du lịch và khách sạn2467810201Quản trị khách sạn2177810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống20DHF – Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐH HuếSTTMã ngànhTên ngànhĐiểm trúng tuyển17140231Sư phạm Tiếng Anh2427140233Sư phạm Tiếng Pháp2437140234Sư phạm Tiếng Trung Quốc2447220201Ngôn ngữ ngữ Nga1867220203Ngôn ngữ Pháp1877220204Ngôn ngữ Trung ngữ ngữ Hàn Quốc24107310601Quốc tế học18117310630Việt Nam học18DHL – Trường Đai học Nông Lâm – ĐH HuếSTTMã ngànhTên ngànhĐiểm trúng tuyển17340116Bất động học ứng dụng1837510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí1847520114Kỹ thuật cơ – điện tử1857520503Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ1867540101Công nghệ thực phẩm1977540104Công nghệ sau thu hoạch1887540106Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm1897549001Công nghệ chế biến lâm sản18107580210Kỹ thuật cơ sở hạ tầng18117620102Khuyến nông18127620105Chăn nuôi18137620109Nông học18147620110Khoa học cây trồng18157620112Bảo vệ thực vật18167620116Phát triển nông thôn18177620118Nông nghiệp công nghệ cao18187620119Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn18197620201Lâm học18207620211Quản lý tài nguyên rừng18217620301Nuôi trồng thủy sản18227620302Bệnh học thủy sản18237620305Quản lý thủy sản18247640101Thú y19257850103Quản lý đất đai18DHQ – Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị – ĐH HuếSTTMã ngànhTên ngànhĐiểm trúng tuyển17510406Công nghệ kỹ thuật môi trường1827520201Kỹ thuật điện1837520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa1947580201Kỹ thuật Xây dựng1857580301Kinh tế xây dựng1867810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành18DHS – Trường Đại học Sư phạm – ĐH HuếSTTMã ngànhTên ngànhĐiểm trúng tuyển17140202Giáo dục Tiểu học; Giáo dục Tiểu học – Giáo dục hòa nhập2427140202TAGiáo dục tiểu học đào tạo bằng Tiếng Anh2437140204Giáo dục công dân2447140205Giáo dục Chính trị2457140208Giáo dục Quốc phòng – An ninh2467140209Sư phạm Toán học2477140209TASư phạm Toán học2487140210Sư phạm Tin học2497140210TASư phạm Tin học đào tạo bằng Tiếng Anh24107140211Sư phạm Vật lí24117140211TASư phạm vật lý đào tạo bằng Tiếng Anh24127140212Sư phạm Hóa học24137140212TASư phạm Hóa học đào tạo bằng Tiếng Anh24147140213Sư phạm Sinh học24157140213TASư phạm Sinh học đào tạo bằng Tiếng Anh24167140217Sư phạm Ngữ văn24177140218Sư phạm Lịch sử24187140219Sư phạm Địa lí24197140246Sư phạm Công nghệ24207140247Sư phạm Khoa học tự nhiên24217140248Giáo dục pháp luật24227140249Sư phạm Lịch sử – Địa lý24237310403Tâm lý học giáo dục18247480104Hệ thống thông tin1825T140211Vật lí Đào tạo theo chương trình tiên tiến25DHT – Trường Đại học Khoa học – ĐH HuếSTTMã ngànhTên ngànhĐiểm trúng tuyển17220104Hán – Nôm2027229001Triết học1937229010Lịch ngữ học2057229030Văn học2067310108Toán kinh tế2077310205Quản lý nhà hội học2097310608Đông phương học19107320101Báo chí20117420201Công nghệ sinh học20127420202Kỹ thuật sinh học20137440112Hoá học19147440301Khoa học môi thuật phần mềm20167480201Công nghệ thông tin20177510302Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông18187510401Công nghệ kỹ thuật hóa học19197520320Kỹ thuật môi trường20207520501Kỹ thuật địa kỹ thuật xây tác xã lý tài nguyên và môi – Khoa Quốc tế – ĐH HuếSTTMã ngànhTên ngànhĐiểm trúng tuyển17310206Quan hệ quốc – Khoa Kỹ thuật và Công nghệ – ĐH HuếSTTMã ngànhTên ngànhĐiểm trúng tuyển17480112Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo hệ cử học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo hệ kỹ thuật điện1847520216Kỹ thuật điều khiển và tự động Đại học Văn HiếnĐiểm chuẩn trúng tuyển bằng hình thức xét học bạ của trường Đại học Văn Hiến được tính theo các hình thức sauHình thức 1 Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 3 học kỳ 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12 + điểm ưu tiên đạt từ thức 2 Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 2 học kỳ lớp 12 + điểm ưu tiên đạt từ thức 3 Tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ điểm trở Đại học Mở TPHCMSTTMã ngànhTên ngành đào tạoĐiểm chuẩn HSGĐiểm chuẩn học bạGhi chú17220201Ngôn ngữ ngữ Anh ngữ Trung ngữ trị kinh trị kinh doanh học sinh giỏi theo mức điểm97340120Kinh doanh quốc và Quản lý chuỗi cung chính – Ngân hàng25137340201CTài chính – Ngân hàng CLC20147340301Kế toán25157340301CKế toán CLC20167340302Kiểm toán24177340404Quản trị nhân lực-/-Nhận HSG và Ưu tiên CCNN187340405Hệ thống thông tin quản kinh kinh tế CLC20227420201Công nghệ sinh học20237420201CCông nghệ sinh học CLC18247480101Khoa học máy tính20257480201Công nghệ thông công trình xây dựng20277510102CCNKT công trình xây dựng CLC20287580302Quản lý xây dựng20297310620Đông Nam Á hội học22317760101Công tác xã hội188. Đại học Lạc HồngCó 4 cách để xét tuyển bằng học bạCách 1 Xét tuyển bằng điểm trung bình chung học bạ lớp 12Cách 2 Xét tuyển theo tổ hợp 3 môn của học bạ năm lớp 12Cách 3 Xét tuyển bằng điểm học kỳ cao nhất của lớp 10 + điểm học kỳ cao nhất của lớp 11 + điểm học kỳ 1 lớp 12Cách 4 Xét tuyển theo điểm trung bình chung của HK1 + HK2 lớp 11 + HK1 lớp Đại học Công nghiệp dệt may Hà Nội10. Đại học Tài chính – Marketing11. Học viện Ngoại Giao12. Đại học Thủ Đô Hà NộiTTTên ngànhMã ngànhĐiểm trúng tuyển/điểm xét tuyển1Quản lí Giáo tác xã đặc trị dịch vụ du lịch và lữ trị khách Nam trị kinh và quản lí chuỗi cung lí ngữ ngữ Trung phạm Toán phạm Vật phạm Ngữ Lịch công Mầm Tiểu ứng nghệ thông nghệ kĩ thuật môi dục Mầm non Cao đẳng Học viện Chính sách và Phát triểnSTTTên NgànhMã ngànhĐiểm chuẩnthang điểm 301Kinh tế731010122,502Kinh tế phát triển731010521,653Kinh tế quốc tế731010625,504Quản lý Nhà nước731020520,855Quản trị kinh doanh734010125,506Tài chính – Ngân hàng734020123,507Luật Kinh tế738010721,2514. Đại học Mỏ – Địa chất15. Đại học Cần Thơ16. Đại học Kiến trúc TPHCMTrường ĐH Kiến trúc TPHCM đã công bố điểm trúng tuyển theo phương thức ưu tiên xét tuyển thẳng phương thức 1 và xét tuyển điểm trung bình học bạ THPT phương thức 2, cụ thể như sauĐiểm chuẩn theo phương thức 1 Ưu tiên xét tuyển thẳngĐiểm chuẩn theo phương thức 2 Xét tuyển điểm trung bình học bạ trung học phổ thông17. Đại học Giao thông vận tải18. Đại học Thủ Dầu MộtĐiểm chuẩn trúng tuyển xét học bạ các ngành bao gồm 2 hình thứcHình thức 1 Xét điểm trung bình chung 3 học kỳ HK 1 lớp 11, HK 2 lớp 11 và HK 1 lớp 12 theo tổ hợp môn;Hình thức 2 Xét điểm trung bình các môn điểm tổng kết cả năm năm lớp 12 theo tổ hợp là kỳ thi THPT Quốc gia 2021 đã hoàn thành, bây giờ điều các em quan tâm nhất là điểm thi, điểm chuẩn vào các trường Đại học, Cao đẳng năm 2021 như thế nào?Bên cạnh các trường xét tuyển theo điểm thi, thì cũng có một số trường xét tuyển học bạ vào Đại học, Cao đẳng năm 2021. Hiện tại, đã có 1 số trường công bố điểm chuẩn Đại học năm 2021. Vậy mời các em cùng tham khảo điểm chuẩn Đại học, điểm chuẩn Cao đẳng năm 2021 trong bài viết dưới đây của KTHNĐiểm chuẩn Đại học, Cao đẳng các trường năm 2021Trường ĐH Cần ThơTrường ĐH Cần Thơ vừa công bố kết quả sơ tuyển và điểm chuẩn theo phương thức xét điểm học bạ THPT vào đại học chính quy năm 2021. Điểm chuẩn được xác định theo từng mã ngành tuyển sinh, dao động từ 19,5 đến 29,25 điểm chuẩn phương thức xét tuyển bằng điểm học bạ THPT năm 2021 của Trường ĐH Cần ThơĐiểm chuẩn Đại học, Cao đẳng các trường năm 2020STTTên khoa/trườngĐiểm chuẩnthấp nhất – cao nhất1Đại học Ngoại thương27-28,15 thang 3034,8-36,25 thang 402Đại học Bách khoa Hà Nội22,5-29,043Đại học Bách khoa TP HCM20,5-284Đại học Ngân hàng TP HCM22,3-25,545Đại học Kinh tế TP HCM22-27,66Đại học Công nghệ Thông tin TP HCM22-27,77Đại học Giao thông Vận tải16,05-258Đại học Công đoàn14,5-23,259Đại học Tài nguyên và Môi trường15-2110Đại học Xây dựng16-24,2511Học viện Ngân hàng21,5-2712Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạnh19-27,5513Đại học Nha Trang15-23,514Đại học Thăng Long16,75-24,215Đại học Kinh tế quốc dân24,5-35,6 có môn hệ số 216Đại học Thương mại24-26,717Đại học Luật TP HCM26,25-2718Đại học Khoa học Tự nhiên Đại học Quốc gia Hà Nội17-26,119Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Đại học Quốc gia Hà Nội18-3020Đại học Ngoại ngữ Đại học Quốc gia Hà Nội24,86-36,0821Đại học Kinh tế Đại học Quốc gia Hà Nội30,57-34,5 tiếng Anh hệ số 222Đại học Công nghệ Đại học Quốc gia Hà Nội22,4-28,123Đại học Giáo dục Đại học Quốc gia Hà Nội17-25,324Đại học Việt Nhật Đại học Quốc gia Hà Nội19,425Khoa Luật Đại học Quốc gia Hà Nội23,25-27,526Khoa Quản trị và Kinh doanh Đại học Quốc gia Hà Nội17,2-18,3527Khoa Y dược Đại học Quốc gia Hà Nội24,9-28,3528Khoa Quốc tế Đại học Quốc gia Hà Nội17-23,2529Đại học Sư phạm TP HCM19-26,530Đại học Y Hà Nội22,4-28,931Học viện Y học cổ truyền24,15-26,132Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương19-26,133Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM16-2734Học viện Tài chính24,7-32,7 có môn hệ số 235Đại học Sài Gòn15,5-26,1836Đại học Lâm nghiệp15-1837Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải15-2438Đại học Nông lâm TP HCM15-24,539Học viện Báo chí và Tuyên truyền16-36,75 có môn hệ số 240Đại học Công nghiệp TP HCM15-24,541Đại học Giao thông Vận tải TP HCM15-25,442Đại học Mở Hà Nội17,05-31,12 có môn hệ số 243Đại học Điện lực15-2044Học viện Ngoại giao25,6-34,75 có môn hệ số 245Đại học Mỏ – Địa chất15-2546Học viện Chính sách và Phát triển18,25-22,7547Đại học Bách khoa Đại học Đà Nẵng15,5-27,548Đại học Kinh tế Đại học Đà Nẵng22-26,7549Đại học Sư phạm Đại học Đà Nẵng15-21,550Đại học Ngoại ngữ Đại học Đà Nẵng15,03-26,451Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đại học Đà Nẵng15,05-23,4552Phân hiệu Kon Tum Đại học Đà Nẵng14,35-20,553Viện nghiên cứu và đào tạo Việt – Anh Đại học Đà Nẵng19,5-23,654Khoa Y Dược Đại học Đà Nẵng19,7-26,555Khoa Công nghệ thông tin và Truyền thông Đại học Đà Nẵng1856Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt – Hàn Đại học Đà Nẵng18,05-18,2557Đại học Sư phạm Hà Nội16-2858Đại học Kinh tế – Luật Đại học Quốc gia TP HCM22,2-27,4559Đại học Tài chính – Marketing18-26,160Học viện Hàng không Việt Nam18,8-26,261Đại học Công nghệ TP HCM18-2262Đại học Kinh tế – Tài chính TP HCM19-2463Đại học Y Dược Thái Bình16-27,1564Đại học Y Dược Hải Phòng21,4-2765Đại học Dược Hà Nội26,6-26,966Đại học Hàng hải Việt Nam14-25,2567Học viện Kỹ thuật quân sự25-28,1568Học viện Hậu cần25,1-28,1569Học viện Quân y25,5-28,6570Học viện Khoa học quân sự24,6-28,171Học viện Biên phòng20,4-28,572Học viện Phòng không – Không quân22,9-25,8573Học viện Hải quân24,85-25,274Trường Sĩ quan Lục quân 125,375Trường Sĩ quan Lục quân 224,05-25,5576Trường Sĩ quan Chính trị23,25-28,577Trường Sĩ quan Pháo binh22,1-24,478Trường Sĩ quan Công binh23,65-24,179Trường Sĩ quan Thông tin23,95-24,280Trường Sĩ quan Tăng – Thiết giáp22,5-24,0581Trường Sĩ quan Đặc công23,6-24,1582Trường Sĩ quan Phòng hóa22,7-23,6583Trường Sĩ quan Không quân1784Đại học Đà Lạt15-2485Đại học Yersin Đà Lạt14-2186Học viện Nông nghiệp Việt Nam15-18,587Đại học Công nghiệp Hà Nội18-2688Đại học Y Dược Cần Thơ19-26,9589Đại học Khoa học Tự nhiên Đại học Quốc gia TP HCM16-27,290Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Đại học Quốc gia TP HCM20-27,5Điểm chuẩn 19 trường Đại học, Cao đẳng quân độiĐiểm chuẩn tuyển sinh đào tạo đại học quân sự năm 2020Tên trường/Đối tượngTổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩnGhi chú 1. HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰMiền BắcA00,A01Xét tuyển HSG bậc THPTThí sinh Nam miền tuyển từ kết quả thi TNTHPTThí sinh Nam miền sinh mức 26,50 điểm Tiêu chí phụ 1 Điểm môn Toán ≥ 9, chí phụ 2 Điểm môn Lý ≥ 8, tuyển HSG bậc THPTThí sinh Nữ miền tuyển từ kết quả thi TNTHPTThí sinh Nữ miền NamXét tuyển từ kết quả thi TNTHPTThí sinh Nam miền tuyển HSG bậc THPTThí sinh Nữ miền tuyển từ kết quả thi TNTHPTThí sinh Nữ miền 2. HỌC VIỆN HẬU CẦNMiền BắcXét tuyển HSG bậc THPTThí sinh Nam miền tuyển từ kết quả thi TNTHPTThí sinh Nam miền BắcA00, sinh mức 26,45 điểm Tiêu chí phụ 1 Điểm môn Toán ≥ 9,20. Tiêu chí phụ 2 Điểm môn Lý ≥ 8, chí phụ 3 Điểm môn Hóa tiếng Anh ≥ 8, tuyển từ kết quả thi TNTHPTThí sinh Nữ miền NamXét tuyển từ kết quả thi TNTHPTThí sinh Nam miền sinh mức 25,10 điểm Tiêu chí phụ 1 Điểm môn Toán ≥ 8, chí phụ 2 Điểm môn Lý ≥ 8, tuyển HSG bậc THPTThí sinh Nữ miền NamA00, tuyển từ kết quả thi TNTHPTThí sinh Nữ miền 3. HỌC VIỆN QUÂN YMiền BắcA00,B00Xét tuyển HSG bậc THPTThí sinh Nam miền tuyển từ kết quả thi TNTHPTThí sinh Nam miền sinh mức 26,50 điểm, Tiêu chí phụ 1- Điểm môn Toán ≥ 9,00 A00;– Điểm môn Sinh ≥ 9,00 B00.Ưu tiên xét tuyểnThí sinh Nữ miền tuyển HSG bậc THPTThí sinh Nữ miền tuyển từ kết quả thi TNTHPTThí sinh Nữ miền sinh mức 28,65 điểm, Tiêu chí phụ 1- Điểm môn Toán ≥ 9,40 A00;– Điểm môn Sinh ≥ 8,50 B00.Miền NamXét tuyển từ kết quả thi TNTHPTThí sinh Nam miền tiên xét tuyểnThí sinh Nữ miền tuyển HSG bậc THPTThí sinh Nữ miền tuyển từ kết quả thi TNTHPTThí sinh Nữ miền 4. HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰa Ngôn ngữ AnhXét tuyển từ kết quả thi TNTHPTThí sinh Nam toàn quốc tuyển HSG bậc THPTThí sinh Nữ toàn quốc tuyển từ kết quả thi TNTHPTThí sinh Nữ toàn quốc Ngôn ngữ NgaThí sinh Nam toàn quốcD01, tuyển từ kết quả thi TNTHPTThí sinh Nữ toàn quốc Ngôn ngữ Trung QuốcThí sinh Nam toàn quốcD01, tuyển từ kết quả thi TNTHPTThí sinh Nữ toàn quốc Quan hệ Quốc tếThí sinh Nam toàn quốc sinh Nữ toàn quốc ĐT Trinh sát Kỹ thuậtThí sinh Nam miền BắcA00, sinh Nam miền 5. HỌC VIỆN BIÊN PHÒNGa Ngành Biên phòng* Tổ hợp A01 Toán, Lý, tiếng AnhThí sinh Nam miền sinh Nam Quân khu 4Quảng Trị và TT-Huế sinh Nam Quân khu sinh Nam Quân khu sinh Nam Quân khu Tổ hợp C00 Văn, Sử, ĐịaThí sinh Nam miền sinh mức 28,50 điểmTiêu chí phụ 1 Điểm môn Văn ≥ 8,25. Tiêu chí phụ 2 Điểm môn Sử ≥ 9, chí phụ 3 Điểm môn Địa = 10, sinh Nam Quân khu 4Quảng Trị và TT-Huế sinh Nam Quân khu sinh mức 27,00 điểmĐiểm môn Văn ≥ 8, sinh Nam Quân khu sinh mức 26,25 điểmĐiểm môn Văn ≥ 8, sinh Nam Quân khu 6. HỌC VIỆN PHÒNG KHÔNG – KHÔNG QUÂNa Ngành Kỹ thuật hàng khôngThí sinh Nam miền sinh Nam miền Ngành CHTM PK-KQvà Tác chiến điện tửThí sinh Nam miền sinh Nam miền 7. HỌC VIỆN HẢI QUÂNThí sinh Nam miền BắcA00, sinh mức 25,20 điểmĐiểm môn Toán ≥ 9,20Thí sinh Nam miền sinh mức 24,85 điểmTiêu chí phụ 1 Điểm môn Toán ≥ 8,60. Tiêu chí phụ 2 Điểm môn Lý ≥ 7, chí phụ 3 Điểm môn Hóa tiếng Anh ≥ 8,50. 8. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1Xét tuyển HSG bậc sinh NamA00, sinh mức 25,30 điểm Tiêu chí phụ 1 Điểm môn Toán ≥ 8, chí phụ 2 Điểm môn Lý ≥ 7, chí phụ 3 Điểm môn Hóa tiếng Anh ≥ 8,50. 9. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2Thí sinh Nam Quân khu 4Quảng Trị và TT-HuếA00, sinh Nam Quân khu sinh Nam Quân khu sinh mức 24,35 điểmĐiểm môn Toán ≥ 8, sinh Nam Quân khu sinh mức 24,80 điểm Tiêu chí phụ 1 Điểm môn Toán ≥ 8,80. Tiêu chí phụ 2 Điểm môn Lý ≥ 7, chí phụ 3 Điểm môn Hóa ≥ 8,00. 10. TRƯỜNG SĨ QUAN CHÍNH TRỊa Tổ hợp C00 Văn, Sử, ĐịaMiền BắcC00Xét tuyển HSG bậc THPTThí sinh Nam miền tuyển từ kết quả thi TNTHPTThí sinh Nam miền NamXét tuyển từ kết quả thi TNTHPTThí sinh Nam miền sinh mức 27,00 điểmĐiểm môn Văn ≥ 9, Tổ hợp A00 Toán, Lý, HóaThí sinh Nam miền sinh Nam miền Tổ hợp D01 Toán, Văn, tiếng AnhThí sinh Nam miền sinh Nam miền 11. TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINHThí sinh Nam miền BắcA00, sinh mức 24,40 điểm Tiêu chí phụ 1 Điểm môn Toán ≥ 8, chí phụ 2 Điểm môn Lý ≥ 8, sinh Nam miền 12. TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINHThí sinh Nam miền BắcA00, sinh mức 24,10 điểmĐiểm môn Toán ≥ 8, sinh Nam miền 13. TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TINThí sinh Nam miền BắcA00, sinh Nam miền 14. TRƯỜNG SĨ QUAN TĂNG THIẾT GIÁPThí sinh Nam miền BắcA00, sinh Nam miền 15. TRƯỜNG SĨ QUAN ĐẶC CÔNGThí sinh Nam miền BắcA00, sinh Nam miền 16. TRƯỜNG SĨ QUAN PHÒNG HOÁThí sinh Nam miền BắcA00, sinh Nam miền 17. TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂNPhi công quân sựThí sinh Nam toàn quốcA00, chuẩn tuyển sinh đào tạo đại học ngành quân sự cơ sở năm 2020Tên trường/Đối tượngTổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩnGhi chú 1. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1Đại học ngành 2. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2Đại học ngành QSCSC00– Quân khu Quân khu Quân khu chuẩn tuyển sinh đào tạo cao đẳng quân sự năm 2020Tên trường/Đối tượngTổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩnGhi chú 1. TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂNNgành Kỹ thuật Hàng khôngThí sinh Nam miền BắcA00, sinh Nam miền 2. TRƯỜNG CAO ĐẲNG CN&KT ÔTÔNgành Công nghệ kỹ thuật ÔtôThí sinh Nam miền BắcA00, sinh Nam miền chuẩn tuyển sinh đào tạo cao đẳng ngành quân sự cơ sở năm 2020Tổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩnGhi chú1. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1Cao đẳng ngành TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN sinh mức 15,25 điểmĐiểm môn Văn ≥ 4,50, chuẩn học bạ Đại học, Cao đẳng năm 20201. Đại học Ngoại thươngTrường Ngoại thương xét trúng tuyển theo 2 phương thức Phương thức 1 là xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT dành cho thí sinh tham gia thi học sinh giỏi quốc gia, đạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố lớp 11, 12 và hệ chuyên của trường THPT chuyên. Còn phương thức 2 là xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và kết quả học tập dành cho thí sinh hệ chuyên và hệ không Đại học Công nghiệp Thực phẩm trúng tuyển xét học bạ đợt 1 đối với 28 ngành đào tạo của ĐH Công nghiệp Thực phẩm từ 18 đến 23 điểm. Cụ thể như sau3. Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCMĐiểm trúng tuyển của phương thức xét điểm trung bình học bạ THPT của ĐH Sư phạm Kỹ thuật dao động từ 28,5 đến 29 điểm. Ngành có điểm trúng tuyển cao nhất là Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật nghệ kỹ thuật máy tính, Công nghệ Thực phẩm, Kỹ thuật y sinh, Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa học là các ngành có điểm trúng tuyển thấp nhất với 28,5 Đại học Văn Lang đợt 15. Đại học Huế đợt 1DHA – Trường Đại học Luật – ĐH HuếSTTMã ngànhTên ngànhĐiểm trúng tuyển17380101Luật2027380107Luật Kinh tế20DHD – Khoa Du lịch – ĐH HuếSTTMã ngànhTên ngànhĐiểm trúng tuyển17340101Quản trị kinh doanh2327810101Du lịch2037810102Du lịch điện tử1947810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành2157810104Quản trị du lịch và khách sạn2467810201Quản trị khách sạn2177810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống20DHF – Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐH HuếSTTMã ngànhTên ngànhĐiểm trúng tuyển17140231Sư phạm Tiếng Anh2427140233Sư phạm Tiếng Pháp2437140234Sư phạm Tiếng Trung Quốc2447220201Ngôn ngữ ngữ Nga1867220203Ngôn ngữ Pháp1877220204Ngôn ngữ Trung ngữ ngữ Hàn Quốc24107310601Quốc tế học18117310630Việt Nam học18DHL – Trường Đai học Nông Lâm – ĐH HuếSTTMã ngànhTên ngànhĐiểm trúng tuyển17340116Bất động học ứng dụng1837510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí1847520114Kỹ thuật cơ – điện tử1857520503Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ1867540101Công nghệ thực phẩm1977540104Công nghệ sau thu hoạch1887540106Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm1897549001Công nghệ chế biến lâm sản18107580210Kỹ thuật cơ sở hạ tầng18117620102Khuyến nông18127620105Chăn nuôi18137620109Nông học18147620110Khoa học cây trồng18157620112Bảo vệ thực vật18167620116Phát triển nông thôn18177620118Nông nghiệp công nghệ cao18187620119Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn18197620201Lâm học18207620211Quản lý tài nguyên rừng18217620301Nuôi trồng thủy sản18227620302Bệnh học thủy sản18237620305Quản lý thủy sản18247640101Thú y19257850103Quản lý đất đai18DHQ – Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị – ĐH HuếSTTMã ngànhTên ngànhĐiểm trúng tuyển17510406Công nghệ kỹ thuật môi trường1827520201Kỹ thuật điện1837520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa1947580201Kỹ thuật Xây dựng1857580301Kinh tế xây dựng1867810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành18DHS – Trường Đại học Sư phạm – ĐH HuếSTTMã ngànhTên ngànhĐiểm trúng tuyển17140202Giáo dục Tiểu học; Giáo dục Tiểu học – Giáo dục hòa nhập2427140202TAGiáo dục tiểu học đào tạo bằng Tiếng Anh2437140204Giáo dục công dân2447140205Giáo dục Chính trị2457140208Giáo dục Quốc phòng – An ninh2467140209Sư phạm Toán học2477140209TASư phạm Toán học2487140210Sư phạm Tin học2497140210TASư phạm Tin học đào tạo bằng Tiếng Anh24107140211Sư phạm Vật lí24117140211TASư phạm vật lý đào tạo bằng Tiếng Anh24127140212Sư phạm Hóa học24137140212TASư phạm Hóa học đào tạo bằng Tiếng Anh24147140213Sư phạm Sinh học24157140213TASư phạm Sinh học đào tạo bằng Tiếng Anh24167140217Sư phạm Ngữ văn24177140218Sư phạm Lịch sử24187140219Sư phạm Địa lí24197140246Sư phạm Công nghệ24207140247Sư phạm Khoa học tự nhiên24217140248Giáo dục pháp luật24227140249Sư phạm Lịch sử – Địa lý24237310403Tâm lý học giáo dục18247480104Hệ thống thông tin1825T140211Vật lí Đào tạo theo chương trình tiên tiến25DHT – Trường Đại học Khoa học – ĐH HuếSTTMã ngànhTên ngànhĐiểm trúng tuyển17220104Hán – Nôm2027229001Triết học1937229010Lịch ngữ học2057229030Văn học2067310108Toán kinh tế2077310205Quản lý nhà hội học2097310608Đông phương học19107320101Báo chí20117420201Công nghệ sinh học20127420202Kỹ thuật sinh học20137440112Hoá học19147440301Khoa học môi thuật phần mềm20167480201Công nghệ thông tin20177510302Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông18187510401Công nghệ kỹ thuật hóa học19197520320Kỹ thuật môi trường20207520501Kỹ thuật địa kỹ thuật xây tác xã lý tài nguyên và môi – Khoa Quốc tế – ĐH HuếSTTMã ngànhTên ngànhĐiểm trúng tuyển17310206Quan hệ quốc – Khoa Kỹ thuật và Công nghệ – ĐH HuếSTTMã ngànhTên ngànhĐiểm trúng tuyển17480112Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo hệ cử học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo hệ kỹ thuật điện1847520216Kỹ thuật điều khiển và tự động Đại học Văn HiếnĐiểm chuẩn trúng tuyển bằng hình thức xét học bạ của trường Đại học Văn Hiến được tính theo các hình thức sauHình thức 1 Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 3 học kỳ 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12 + điểm ưu tiên đạt từ thức 2 Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 2 học kỳ lớp 12 + điểm ưu tiên đạt từ thức 3 Tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ điểm trở Đại học Mở TPHCMSTTMã ngànhTên ngành đào tạoĐiểm chuẩn HSGĐiểm chuẩn học bạGhi chú17220201Ngôn ngữ ngữ Anh ngữ Trung ngữ trị kinh trị kinh doanh học sinh giỏi theo mức điểm97340120Kinh doanh quốc và Quản lý chuỗi cung chính – Ngân hàng25137340201CTài chính – Ngân hàng CLC20147340301Kế toán25157340301CKế toán CLC20167340302Kiểm toán24177340404Quản trị nhân lực-/-Nhận HSG và Ưu tiên CCNN187340405Hệ thống thông tin quản kinh kinh tế CLC20227420201Công nghệ sinh học20237420201CCông nghệ sinh học CLC18247480101Khoa học máy tính20257480201Công nghệ thông công trình xây dựng20277510102CCNKT công trình xây dựng CLC20287580302Quản lý xây dựng20297310620Đông Nam Á hội học22317760101Công tác xã hội188. Đại học Lạc HồngCó 4 cách để xét tuyển bằng học bạCách 1 Xét tuyển bằng điểm trung bình chung học bạ lớp 12Cách 2 Xét tuyển theo tổ hợp 3 môn của học bạ năm lớp 12Cách 3 Xét tuyển bằng điểm học kỳ cao nhất của lớp 10 + điểm học kỳ cao nhất của lớp 11 + điểm học kỳ 1 lớp 12Cách 4 Xét tuyển theo điểm trung bình chung của HK1 + HK2 lớp 11 + HK1 lớp Đại học Công nghiệp dệt may Hà Nội10. Đại học Tài chính – Marketing11. Học viện Ngoại Giao12. Đại học Thủ Đô Hà NộiTTTên ngànhMã ngànhĐiểm trúng tuyển/điểm xét tuyển1Quản lí Giáo tác xã đặc trị dịch vụ du lịch và lữ trị khách Nam trị kinh và quản lí chuỗi cung lí ngữ ngữ Trung phạm Toán phạm Vật phạm Ngữ Lịch công Mầm Tiểu ứng nghệ thông nghệ kĩ thuật môi dục Mầm non Cao đẳng Học viện Chính sách và Phát triểnSTTTên NgànhMã ngànhĐiểm chuẩnthang điểm 301Kinh tế731010122,502Kinh tế phát triển731010521,653Kinh tế quốc tế731010625,504Quản lý Nhà nước731020520,855Quản trị kinh doanh734010125,506Tài chính – Ngân hàng734020123,507Luật Kinh tế738010721,2514. Đại học Mỏ – Địa chất15. Đại học Cần Thơ16. Đại học Kiến trúc TPHCMTrường ĐH Kiến trúc TPHCM đã công bố điểm trúng tuyển theo phương thức ưu tiên xét tuyển thẳng phương thức 1 và xét tuyển điểm trung bình học bạ THPT phương thức 2, cụ thể như sauĐiểm chuẩn theo phương thức 1 Ưu tiên xét tuyển thẳngĐiểm chuẩn theo phương thức 2 Xét tuyển điểm trung bình học bạ trung học phổ thông17. Đại học Giao thông vận tải18. Đại học Thủ Dầu MộtĐiểm chuẩn trúng tuyển xét học bạ các ngành bao gồm 2 hình thứcHình thức 1 Xét điểm trung bình chung 3 học kỳ HK 1 lớp 11, HK 2 lớp 11 và HK 1 lớp 12 theo tổ hợp môn;Hình thức 2 Xét điểm trung bình các môn điểm tổng kết cả năm năm lớp 12 theo tổ hợp môn.
Thống kê Điểm chuẩn của trường Cao Đẳng Kinh Tế – Kỹ Thuật Cần Thơ năm 2023 và các năm gần đây Chọn năm Điểm chuẩn Cao Đẳng Kinh Tế – Kỹ Thuật Cần Thơ năm 2023 Điểm chuẩn năm nay đang được chúng tôi cập nhật , dưới đây là điểm chuẩn các năm trước bạn có thể tham khảo ... Điểm chuẩn Cao Đẳng Kinh Tế – Kỹ Thuật Cần Thơ năm 2011 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 1 Công nghệ thông tin A, D1 10 2 02A Kế toán doanh nghiệp A, D1 10 3 02B Kế toán tài chính Nhà nước A, D1 10 4 03A Tài Chính Nhà Nước A, D1 10 5 03B Thuế Nhà Nước A, D1 10 6 03C Tín dụng Ngân hàng A, D1 10 7 04A Quản trị kinh doanh tổng hợp A, D1 10 8 04B Quản trị kinh doanh xuất nhập khẩu A, D1 10 9 5 Bảo vệ thực vật A 10 10 5 Bảo vệ thực vật B 11 11 6 Chăn nuôi A 10 12 6 Chăn nuôi B 11 13 7 Nuôi trồng thủy sản A 10 14 7 Nuôi trồng thủy sản B 11 15 9 Công nghệ chế biến thủy sản A 10 16 9 Công nghệ chế biến thủy sản B 11 17 10 Quản lý đất đai A 10 18 10 Quản lý đất đai B 11 Điểm chuẩn Cao Đẳng Kinh Tế – Kỹ Thuật Cần Thơ năm 2010 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 0 Toàn trường A, D1 10 2 0 Toàn trường B 11 Xem thêm Điểm chuẩn Cao Đẳng Kinh Tế – Kỹ Thuật Cần Thơ năm 2009 Điểm chuẩn Cao Đẳng Kinh Tế – Kỹ Thuật Cần Thơ năm 2008 Điểm chuẩn Cao Đẳng Kinh Tế – Kỹ Thuật Cần Thơ năm 2007 Điểm chuẩn Cao Đẳng Kinh Tế – Kỹ Thuật Cần Thơ năm 2006 Điểm chuẩn Cao Đẳng Kinh Tế – Kỹ Thuật Cần Thơ năm 2005 Điểm chuẩn Cao Đẳng Kinh Tế – Kỹ Thuật Cần Thơ năm 2004 Điểm chuẩn Cao Đẳng Kinh Tế – Kỹ Thuật Cần Thơ năm 2003
Trải qua nhiều gian khổ thách thức từ khi thế hệ xây dựng cho đến bữa nay, Cao đẳng Y tế Cần Thơ đã và đang sản xuất ngày một mập mạnh. Trường hiện có quy mô hơn 4500 sinh viên, chuyên tập huấn, bổ dưỡng cán bộ y tế cho thức giấc Cần Thơ và các thức giấc thuộc Đồng bằng sông Cửu Long. Chúng ta hãy cùng mày mò xem ngôi trường này có gì đặc biệt qua bài viết dưới đây nhé! A. GIỚI THIỆU Cao đẳng Y tế Cần Thơ Tên trường Cao đẳng Y tế Cần Thơ Tên tiếng Anh Can Tho Medical College Mã trường CDD5503 Loại trường Công lập Hệ đào tạo Trung cấp – Cao đẳng – Liên thông – Văn bằng 2 Địa chỉ Số 340 Nguyễn Văn Cừ, P An Hòa, Q Ninh Kiều, TP Cần Thơ Email hanhchinhcdytct B. thông tin TUYỂN SINH NĂM 2023 Cao đẳng Y tế Cần Thơ I. thông tin chung 1. thời kì xét tuyển Thời gian nhận hồ sơ Đợt 1 Từ 04/4/2022 tới 31/8/2022. Đợt 2 Từ 01/9/2022 đến 29/9/2022. 2. giấy tờ xét tuyển giấy tờ đăng ký xét tuyển vào trường là các bạn dạng sao có công chứng hoặc có phiên bản gốc để đối chiếu gồm Phiếu đăng ký tuyển sinh theo mẫu của trường. bản sao bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm năm 2022. phiên bản sao học bạ THPT. bản sao giấy chứng thực đối tượng ưu tiên nếu có. Lệ chi phí xét tuyển đồng/ hồ sơ. 3. Đối tượng tuyển sinh Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. 4. khuôn khổ tuyển sinh Tuyển sinh trên toàn quốc. 5. Phương thức tuyển sinh Điểm xét tuyển theo từng ngành học. Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT gồm điểm nhàng nhàng các môn Toán, Hóa, Sinh lớp 12 và điểm nhàng nhàng cả năm của năm học lớp 12. II. Các ngành tuyển sinh Cao đẳng Y tế Cần Thơ 1. Hệ cao đẳng thời gian đào tạo 03 năm. Ngành Mã ngành Chỉ tiêu dược khoa 6720201 310 Điều dưỡng 6720301 315 Kỹ thuật xét nghiệm y học 6720602 210 Kỹ thuật phục hình răng 6720605 60 Kỹ thuật phục hồi chức năng 6720603 60 Kỹ thuật Dược 6720202 80 Hộ sinh 6720303 70 2. Hệ Trung cấp, Trung cấp văn bằng 2 thời kì đào tạo 01 – 02 năm. Ngành Mã ngành Chỉ tiêu Y sĩ 5720101 60 Điều dưỡng 5720301 30 cô đỡ 5720303 30 Kỹ thuật hình ảnh y học 5720601 30 Kỹ thuật xét nghiệm y học 5720602 30 Kỹ thuật vật lý trị liệu và hồi phục chức năng 5720604 30 Dược 5720201 60 Xem thêm bài viết Cao Đẳng Y Dược Pasteur TPHCM Điểm chuẩn, học phí 2022 Cao đẳng Y Dược Phú Thọ Điểm chuẩn, học phí 2022
cao đẳng cần thơ điểm chuẩn