Sau đây là 10 cụm từ bạn có thể sử dụng để mô tả một mối quan hệ trong tiếng Anh.Best of friends Đây là cụm từ để chỉ người bạn thân thiết của bạn trong cuộc sống. Người bạn này bạn hay chia sẻ những điều vui buồn trong cuộc sống. Ví dụ John is best of friends with Patricia John là bạn thân thiết của Trước kia, Tiếng Anh của tôi chỉ nằm ở mức cơ bản, và lựa chọn trung tâm Tiếng Anh tốt để thi là một vấn đề nan giải. Nhưng “ĐÙNG”, mọi bế tắc đã được xua tan, lời kể của bạn bè về trung tâm anh ngữ Thiên Ân đã đưa tôi đến đây và tham gia khoá học 3 tháng. có một mối quan hệ tốt đẹp. to hit it off. làm bạn với ai đó một cách nhanh chóng. to fall head over heels in love. bắt đầu thích ai đó một cách cuồng nhiệt. to strike up a relationship. bắt đầu một mối quan hệ. to just be good friend. không có mối quan hệ yêu đương với ai đó. to Hơn 10 năm phát triển trong lĩnh vực đào tạo tiếng Anh cho doanh nghiệp và người đi làm. Tính đến nay, Axcela Vietnam đã có hơn 1300 học viên thành công, 215 doanh nghiệp triển khai chương trình học tiếng Anh của Axcela Vietnam và có đến 94% trên tổng số học viên hoàn thành mục Không có mối quan hệ có bất lợi khi xin việc không? Xét riêng về cơ hội việc làm, khi có nhiều mối quan hệ, bạn sẽ gia tăng cơ hội tiếp cận với các công việc tốt, vì nếu những người xung quanh biết được một vị trí công việc tốt đang tuyển dụng và thấy rằng Vay Tiền Online Chuyển Khoản Ngay. Khi càng trưởng thành thì con người sẽ có rất nhiều mối quan hệ khác nhau, từ gia đình, bạn bè, đồng nghiệp Nhưng bạn muốn giới thiệu những mối quan hệ đó bằng tiếng anh mà lại không biết cách dùng từ như nào, thì qua bài viết này Hack Não Từ Vựng sẽ giúp bạn tìm hiểu vốn từ vựng tiếng anh về các mối quan hệ để bạn tự tin hơn về giao dung chính Show Từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ Gia đìnhTừ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ Bạn bèMối quan hệ trong tiếng Anh về bạn bèMối quan hệ trong tiếng Anh về bạn bè thông thườngTừ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ Tình cảmTừ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ Công việcCác cụm từ vựng về mối qu21an hệ tiếng Anh phổ biếnPhương pháp ghi nhớ từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ hiệu quảVideo liên quan Xem thêm Từ vựng tiếng Anh về gia đình Từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ Gia đình Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề là một trong những phương pháp học hiệu quả, tối ưu thời gian khi bạn muốn trau dồi vốn từ của bản thân. Chủ đề về các mối quan hệ tiếng Anh được biết đến là một chủ đề rộng, khối lượng từ vựng khá lớn và khó nhớ. Vì vậy chúng ta hãy chia nhỏ từng phần mối quan hệ trong gia đình bằng tiếng Anh, mối quan hệ bạn bè tiếng Anh, mối quan hệ công việc.. Trước tiên, hãy cùng khám phá về từ vựng dành cho các mối quan hệ trong gia đình bằng tiếng Anh dưới đây nhé. Các mối quan hệ trong gia đình bằng tiếng Anh Father familiarly called dad bố Mother familiarly called mum mẹ Son con trai Daughter con gái Parent bố mẹ Child plural children con Husband chồng Wife vợ Brother anh trai/em trai Sister chị gái/em gái Uncle chú/cậu/bác trai Aunt cô/dì/bác gái Nephew cháu trai Niece cháu gái Grandmother granny,grandma bà Grandfather granddad,grandpa ông Grandparents ông bà Grandson cháu trai Granddaughter cháu gái Grandchild pluralgrandchildren cháu Cousin anh chị em họ Godfather bố đỡ đầu Godmother mẹ đỡ đầu Godson con trai đỡ đầu Goddaughter con gái đỡ đầu Stepfather bố dượng Stepmother mẹ kế Stepson con trai riêng của chồng/vợ Stepdaughter con gái riêng của chồng/vợ Stepbrother con trai của bố dượng/mẹ kế Stepsister con gái của bố dượng/mẹ kế Half-sister chị em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha Half-brother anh em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha Mother-in-law mẹ chồng/mẹ vợ Father-in-law bố chồng/bố vợ Son-in-law con rể Daughter-in-law con dâu Sister-in-law chị/em dâu Brother-in-law anh/em rể Single mother mẹ đơn thân Give the baby up foradoption đem con cho người ta nhận nuôi Adoptive parents giađình nhận nuôi đứa bé bố mẹ nuôi Blue blood dòng giốnghoàng tộc Immediate family gia đình ruột thịt bao gồm ba, mẹ & anh chị em ruột Nuclear family gia đìnhhạt nhân gồm có bố mẹ và con cái Extended family giađình mở rộng bao gồm ông bà, cô chú bác, cậu, mợ Family tree sơ đồ giađình, để chỉ mối quan hệ giữa các thành viên trong gia đình. Distant relative họ hàng xa cũng thuộc trong họ hàng nhưng ko gần gũi Loving familyclose-knit family gia đình êm ấm mọi thành viên trong gia đình đều yêuthương nhau, có quan hệ tốt Dysfunctional familygia đình không êm ấm các thành viên trong gia đình không yêu thương nhau,hay tranh chấp, cãi vã Carefree childhood tuổithơ êm đềm không phải lo lắng gì cả Troubled childhood tuổithơ khó khăn nghèo khó, bị lạm dụng Divorce v n li dị,sự li dị Bitter divorce li thândo có xích mích tình cảm Messy divorce li thânvà có tranh chấp tài sản Broken home gia đìnhtan vỡ Custody of the childrenquyền nuôi con sau khi li dị ba mẹ sẽ tranh chấp quyền nuôi con Grant joint custody vợchồng sẽ chia sẻ quyền nuôi con Sole custody chỉ vợhoặc chồng có quyền nuôi con Pay child support chitrả tiền giúp nuôi con. A/the blue-eyed boy đứa con cưng Từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ Bạn bè Trong cuộc sống, chắc chắn rằng mỗi chúng ta đều có nhiều mối quan hệ bạn bè khác nhau. Có những mối quan hệ bạn bè thân thiết, bạn lâu năm, bạn cùng lớp, bạn chí cốt.. hay đơn giản chỉ là bạn bình thường. Cùng xem list từ về mối quan hệ bạn bè tiếng Anh dưới đây được phân chia theo từng mức độ nhé. Mối quan hệ tiếng Anh Mối quan hệ trong tiếng Anh về bạn bè A childhood friend bạn thời thơ ấu A circle of friends một nhóm bạn A friend of the family / a family friend người bạn thân thiết của với gia đình A good friend bạn thân một người bạn hay gặp mặt A trusted friend một người bạn tin cậy Ally bạn đồng minh An old friend bạn cũ, một người bạn mà bạn đã từng quen biết trong một thời gian dài trong quá khứ Be just good friends hãy chỉ là những người bạn tốt khi nói với người khác giới rằng mình chỉ là bạn bè Best friend bạn thân nhất Best mate bạn thân thiết nhất Boyfriend bạn trai người có quan hệ tình cảm nếu bạn là nữ Buddy best buddy bạn bạn thân nhất từ dùng trong tiếng Anh Mỹ Close friend bạn thân Companion một người được trả tiền để sinh sống cùng làm bầu bạn và chăm sóc, hoặc một mối quan hệ ngoài hôn nhân lâu năm Girl friend bạn gái người có quan hệ tình cảm với bạn nếu bạn là nam Pal bạn thông thường To be really close to someone rất thân với ai đó To go back years biết nhau nhiều năm Mối quan hệ trong tiếng Anh về bạn bè thông thường A frenemy một người vừa là bạn vừa là thù A friend of a friend Người mà bạn biết vì là bạn của bạn bạn A mutual friend bạn chung của bạn và bạn của bạn Be no friend of không thích ai, cái gì Casual acquaintance người mà bạn không biết rõ lắm Classmate bạn cùng lớp Fair-weather friend bạn phù phiếm người bạn mà khi bạn cần thì không thấy đâu, không thật lòng tốt với bạn Flatmate UK English roommate US English bạn cùng phòng phòng trọ Have friends in high places biết người bạn quan trong/ có tầm ảnh hưởng On-off relationship bạn bình thường Penpal/epal bạn trong trường hợp bạn bè qua thư từ Someone you know from work người mà bạn biết qua công việc hoặc qua những nhóm có cùng sở thích nào đó Someone you know to pass the time of day with một người mà bạn biết qua loa khi gặp trong ngày Soul mate bạn tri kỷ Strike up a friendship with kết bạn với ai đó Workmate bạn đồng nghiệp Từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ Tình cảm Mối quan hệ trong tiếng Anh A date hẹn hò Flirt tán tỉnh Adore yêu tha thiết Chat up bắt đầu làm quen Blind date buổi hẹn hò đầu tiên Fall in love phải lòng ai First love mốitình đầu Long-term relationship quan hệ tình cảm mật thiết, lâu dài Love at first sight yêu ngay từ cái nhìn đầu tiên, tình yêu sét đánh Lovelorn thất tình Lovesick đau khổ vì yêu Lovey-dovey âu yếm, ủy mị My sweetheart người yêu của tôi Split up/ break up/ say to goodbye chia tay Crush cảm nắng ai đó Unrequited love tình yêu đơn phương Xem thêm Những câu tiếng Anh hay về tình yêu Từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ Công việc Các mối quan hệ trong tiếng Anh Coworker / colleague / workmate đồng nghiệp Client cộng sự Business partner đối tác Boss sếp Staff nhân viên Customer khách hàng Convention hội nghị Presentation bài thuyết trình Schedule lên lịch Delegate Đại biểu Interview phỏng vấn Meeting cuộc họp Các cụm từ vựng về mối qu21an hệ tiếng Anh phổ biến Để việc học từ vựng về các mối quan hệ tiếng Anh trở nên dễ dàng hơn thì chúng ta cùng tìm hiểu một chút về những cụm từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ dưới đây To have a lot in common with Có nhiều điểm chung với ai đó To adopt Nhận ai làm con nuôi Close-knit Gắn bó với nhau về tình cảm Sibling relationship Mối quan hệ anh/ chị em ruột Close relative Bà con gần, người bà con rất thân thuộc To build friendships with Xây dựng tình bạn với ai đó Conflict with Sự mâu thuẫn với ai đó/ sự xung đột với ai đó To spend a lot of time with Dành nhiều thời gian với ai đó To hit it off with Ăn ý với ai, tâm đầu ý hợp với ai Cross-cultural friendship Tình bạn xuyên biên giới, tình bạn giữa nhiều nền văn hóa khác nhau Break-up-and-get-back-together drama Kịch bản chia tay rồi quay lại rồi lại chia tay rồi lại quay lại To break up Chia tay, chấm dứt một mối quan hệ To get on well with someone Sống hòa thuận, ăn ý với ai đó To get on well with someone Sống hòa thuận, ăn ý với ai đó To ask someone out Mời ai đi chơi, hẹn hò với ai đó Be well-matched Hợp nhau, ăn ý với nhau về sở thích To share so many experiences together Cùng chia sẻ những trải nghiệm trong cuộc sống To have a wide circle of acquaintances Quen biết rộng rãi Healthy relationship Mối quan hệ lành mạnh Childhood friend Bạn thời thơ ấu To have connections with Có mối quan hệ với ai đó Stable relationship Mối quan hệ bền vững To have a lot in common with Có nhiều điểm chung với ai đó To get married to Kết hôn, lấy ai, cưới ai To get divorced Ly hôn, li dị To end a relationship with someone Kết thúc một mối quan hệ với ai đó Phương pháp ghi nhớ từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ hiệu quả Có 5 cách để học từ vựng tiếng anh hiệu quả Học đúng trình độ bạn có thể lựa chọn cho mình cách học phù hợp như thu nạp tự vựng tự nhiên qua phim, ảnh, hình, nhạc Đặt mục tiêu khi học Mục tiêu bạn học phải đủ lớn và đủ cảm hứng mới kích thích bạn học, Ban đầu, bạn có thể đặt mục tiêu số từ cần học nhỏ, nếu đã quen với các phương pháp ghi nhớ, bạn hoàn toàn có thể tăng số lượng lên Dùng ngay lập tức Bạn có thể áp dụng từ đã học vào nhắn tin với với bạn bè, hoặc làm cap trên fb Lặp lại từ nhiều lần việc dùng từ đó lặp đi lặp lại sẽ giúp bạn nhớ từ đó mãi theo thành một phản xạ Trên đây là bài viết từ vựng tiếng về các mỗi quan hệ, và cách học từ vựng hiệu quả. Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn đọc những thông tin hữu ích. Đồng thời, giúp bạn tự tin giao tiếp và vận dụng vào những chủ đề hàng ngày linh hoạt nhất. Để tìm hiểu nhiều hơn các từ vựng các chủ đề khác, cùng tham khảo thêm phương pháp học sáng tạo, hiệu quả, tiết kiệm thời gian với sách Hack Não 1500.

có mối quan hệ tốt với ai tiếng anh