Trung Tâm Dạy Lái Xe HoclaiotoNET Xuân Lộc - Chuyên đào tạo lái xe ô tô hàng đầu tại huyện Xuân Lộc thuộc Hệ Thống HoclaiotoNET - với hệ thống sân tập rộng rãi và hiện nay đã có hơn 30 địa điểm tiếp nhận hồ sơ tại Đồng Nai, Bình Dương, Vũng Tàu và Thành phố Hotline : 0909 265 287 - Ms Hoàng Anh. Địa chỉ 1: 196 đường DX033, Kp.1, P. Phú Mỹ, Tp. Thủ Dầu Một, Bình Dương. Địa chỉ 2: 12 Lê Duẩn, Thị trấn Long Thành, Đồng Nai. Email : hoanganh.dvp1@gmail.com. Từ khóa gợi ý: Ở Đồng Nai Xe Nâng Hàng Lái Lái Xe Nâng Hàng Lái Xe Nâng Hàng Xe Nâng Đặc biệt chúng tôi thường xuyên có những lớp đào tạo bằng lái xe máy A1 tại các huyện thuộc tỉnh Đồng Nai: Thi bằng lái xe máy ô Xuân Lộc Đồng Nai Thi bằng lái xe máy A1 Biên Hòa Thi bằng lái xe máy A1 Long Khánh Thi bằng lái xe máy A1 tại Đồng Nai tất cả các huyện Lệ phí thi bằng lái xe A1 tại Hà Tĩnh. Học phí đào tạo: 150.000 đồng. Lệ phí thi sát hạch: 105.000 đồng. Lệ phí cấp bằng lái dạng PET: 135.000 đồng. Trọn gói cho cả khóa học thi bằng lái xe máy ở Hà Tĩnh là 390.000 đồng /1 hồ sơ. Thủ Tục Thi Bằng Lái Xe Máy Đồng Nai Đối với người nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài phải có hộ chiếu còn hiệu lực và có giấy phép cư trú tại Việt Nam theo quy định của pháp luật. - Nếu bạn đã có GPLX ô tô còn hạn: Nộp thêm bản phô tô GPLX ô tô (bạn sẽ không phải thi lý thuyết luật giao thông). Vay Tiền Online Chuyển Khoản Ngay. Dịch Vụ Cho Thuê Xe Máy Huyện Xuân Lộc, Đồng Nai Giá Rẻ T6/2023 Thuê xe máy Huyện Xuân Lộc, Đồng Nai là một dịch vụ được đa phần các khách du lịch lựa chọn khi đến tỉnh thành này. Không có quá nhiều thủ tục rắc rối phức tạp, chỉ với một vài bước đơn giản là bạn đã có thể sở hữu cho mình một chiếc xe máy để di chuyển cho cả chuyến du lịch. Vậy thì giá thuê xe máy ở Huyện Xuân Lộc, Đồng Nai là bao nhiêu, làm cách nào để thuê được một chiếc xe tốt, hãy cùng Mua Bán tìm hiểu nhé! Review dịch vụ cho thuê xe máy Huyện Xuân Lộc, Đồng Nai T6/2023 Thuê xe máy Huyện Xuân Lộc, Đồng Nai được đánh giá là một hình thức di chuyển dễ dàng, chủ động mà giá cả lại vô cùng phải chăng. Nguyên nhân mà bạn nên sử dụng dịch vụ này bao gồm Chủ động trong mọi tình huống Khi thuê xe máy ở Huyện Xuân Lộc, Đồng Nai, bạn có thể đi đến bất cứ địa điểm nào vào bất kỳ thời điểm nào mà bạn thích, không còn phải lo lắng việc gọi xe, đợi xe, trễ chuyến, đi xe máy sẽ giúp bạn hoàn toàn chủ động ở bản thân. Có được trải nghiệm đáng nhớ Khi đi du lịch bằng xe máy, bạn có thể hòa mình vào môi trường sống xung quanh và có được những trải nghiệm thú vị. Bạn có thể dừng lại để nói chuyện với mọi người, hay thưởng thức một món ăn mà bạn chỉ mới tình cờ bắt gặp trên đường đi. Tiết kiệm chi phí Các dịch vụ cho thuê xe máy thường có mức giá khá phải chăng, bạn chỉ cần bỏ ra khoảng – VNĐ/ngày là đã có thể sở hữu một phương tiện di chuyển cực kỳ tiện lợi. Bảng giá cho thuê xe máy Huyện Xuân Lộc, Đồng Nai Cũng như những tỉnh thành khác, giá thuê xe máy Đồng Nai thường dao động trong khoảng – VNĐ/ngày đối với những loại xe thông thường, còn đối với những loại xe đặc biệt như xe phân khối lớn,… mức giá này sẽ có sự thay đổi nhất định phụ thuộc vào người cho thuê. Bảng giá thuê xe máy ở Huyện Xuân Lộc, Đồng Nai Tên xe máy cho thuê Giá thuê xe 1 ngày Thuê xe máy Honda Future VNĐ/ngày Thuê xe máy Wave RS VNĐ/ngày Thuê xe máy Yamaha Sirius VNĐ/ngày Thuê xe máy Honda Vision VNĐ/ngày Thuê xe máy Exciter VNĐ/ngày Thuê xe máy tại Huyện Xuân Lộc, Đồng Nai cần những gì? Các cơ sở cho thuê xe máy Huyện Xuân Lộc, Đồng Nai hiện đang hướng tới mục tiêu tạo cảm giác thoải mái nhất cho người sử dụng dịch vụ, vậy nên quá trình thuê xe cũng được đơn giản hoá rất nhiều so với trước kia, giúp tiết kiệm thời gian của cả hai bên. Ví dụ như để thuê xe máy Nhơn Trạch Huyện Xuân Lộc, Đồng Nai, bạn cần phải chuẩn bị sẵn các loại giấy tờ như căn cước công dân, bằng lái xe, hộ chiếu đối với người nước ngoài. Bên cạnh đó, tuỳ theo từng cửa hàng mà bạn sẽ phải trả tiền cọc hoặc không, hiện nay đã có rất nhiều cơ sở cho thuê không yêu cầu khách đặt cọc. Những điều cần biết khi thuê xe máy Huyện Xuân Lộc, Đồng Nai Để giúp người thuê xe máy Huyện Xuân Lộc, Đồng Nai có thể thuê được những chiếc xe với chất lượng tốt nhất, Mua Bán xin đưa ra một số điều đáng lưu ý như sau 1. Tìm hiểu thật kỹ nơi cho thuê xe máy Một địa điểm cho thuê xe máy nổi tiếng uy tín tất nhiên sẽ tốt hơn những địa điểm ít người thuê, ít được ai biết đến, vậy nên bạn cần phải thật tỉnh táo trong việc tìm hiểu nơi thuê xe. Trong trường hợp này, bạn có thể tham khảo trên các hội nhóm du lịch, hoặc hỏi thăm người bản địa,… 2. Kiểm tra bên ngoài xe Sau khi đã tìm được địa điểm cho thuê và chọn được cho mình một chiếc xe để sử dụng, bạn cần phải kiểm tra tổng quát bên ngoài của nó. Hãy kiểm tra sơn xe, khung xe, lốp xe,… để xem liệu chúng có chắc chắn hay không. Nếu phát hiện những lỗi nào đó, hãy báo cho chủ xe để được đổi xe mới, hoặc nếu gặp các lỗi trầy xước,… thì bạn nên yêu cầu ghi vào hợp đồng để tránh trường hợp chủ xe hiểu lần đây là lỗi do bạn gây ra và bị phạt tiền vô cớ. 3. Kiểm tra động cơ, nhiên liệu Một chiếc xe với phần động cơ tốt sẽ giúp bạn có một chuyến hành trình suôn sẻ, vậy nên hãy kiểm tra phần động cơ thật kỹ càng. Tốt nhất là bạn nên yêu cầu chủ thuê cho phép chạy thử để xem liệu xe có đang vận hành tốt hay không. Với kinh nghiệm cung cấp dịch vụ thuê xe máy Vũng Tàu, TPHCM, Huyện Xuân Lộc, Đồng Nai, … khuyến cáo bạn cũng nên kiểm tra nhiên liệu xe để chắc chắn rằng xe không bị rò rỉ nhiên liệu hoặc gặp phải một lỗi nào đó liên quan gây ra nguy hiểm cho người sử dụng phương tiện. Cách cho thuê xe máy nhanh chóng tại Ngoài việc thuê xe máy tại các cơ sở bên ngoài, bạn cũng có thể tham khảo địa điểm thuê xe máy trên trang web Tại đây sẽ cung cấp những cơ sở thuê xe uy tín với mức giá vô cùng phải chăng, phù hợp với mọi đối tượng. Chỉ cần truy cập vào sau đó nhập từ khóa như “thuê xe máy Huyện Xuân Lộc, Đồng Nai”, các kết quả liên quan sẽ hiện ra ngay lập tức cho bạn lựa chọn. Bên cạnh Huyện Xuân Lộc, Đồng Nai, bạn còn có thể thuê xe ở các tỉnh khác trên khắp cả nước như thuê xe máy Đắk Lắk, Bình Dương, Lâm Đồng,... Kết luận Thông qua một số thông tin đã cung cấp bên trên như lý do nên thuê xe máy Huyện Xuân Lộc, Đồng Nai cùng bảng giá cho thuê, những thủ tục và lưu ý trước và trong quá trình thuê, Mua Bán hy vọng bạn đã có đủ kiến thức để thuê được cho mình một chiếc xe máy thật tốt trong chuyến du lịch. Đừng quên ghé thăm trang web để cập nhật cho mình những thông tin mới nhất về thuê xe cũng như các địa điểm cho thuê tại vùng đất mà bạn sắp đến nhé! học lái xe ô tô tại huyện xuân lộc Chào bạn, rất vui được thấy bạn quay lại website của chúng tôi một lần nữa, chúc bạn ngày làm việc thật thành công và luôn may mắn. Bạn đang ở tại huyện Xuân Lộc tỉnh Đồng Nai và bạn mong muốn được học lái xe ô tô để có thể lái xe du lịch hay còn gọi là xe hơi hoặc xe tải hạng C, bạn tìm đúng địa chỉ rồi đó. Khóa học lái xe ô tô hỗ trợ học viên tốt nhất tại Đồng Nai Chúng tôi chuyên đào tạo lái xe tất cả các hạng bằng lái xe trong đó có hạng lái xe ô tô B2 dành cho xe hơi từ 4 đến 9 chỗ, xe tải dưới tấn có kinh doanh, các bạn có thể tham khảo các khóa học của chúng tôi như sau Học lái xe máy hạng A1 với học phí trọn gói có hỗ trợ lý thuyết, sức khỏe và chụp hình Học lái xe mô tô hạng A2 học trong 2 tuần có bằng ngay Học lái xe ô tô hay còn gọi là xe hơi, học xe đời mới nhất VIOS 2015 Học lái xe tải hạng C cam kết tay lái cứng khi được đào tạo xong. Học Bằng Lái Xe Ô Tô B2 ĐỒNG NAIĐủ 18 tuổi trở lên được học lái xe ô tô Dành cho học viên muốn điều kiển xe ô tô 4 – 7 – 9 chỗ và tải nhẹ dưới 3,5 tấn Để biết thêm nhiều về các hạng bằng lái xe máy bạn vào phân loại các bằng lái xe coi nhé ! Khóa học bằng lái xe ô tô tại Đồng Nai tốt nhất hiện nay Quý học viên Lưu ý Cũng như mọi năm, vào thời điểm này lượng hồ sơ học bằng lái xe ô tô tại ĐỒNG NAI rất đông. Nếu anh/chị chưa có bằng lái xe ô tô, muốn thi lấy bằng lái xe b2 thì đăng ký nhanh, tránh tràn hồ sơ vào giờ cuối! THÔNG BÁO TUYỂN SINH HỌC BẰNG LÁI XE Ô TÔ HẠNG B2 ĐỒNG NAI Trung tâm đào tạo lái xe thông báo đến học viên đợt đăng ký cuối cùng trong tháng này Suất thi lấy bằng trong tháng này không còn nhiều. Trung tâm sẽ chốt hồ sơ mỗi ngày để đảm bảo các bạn đăng ký trước sẽ được ưu tiên chọn ngày thi và lấy bằng sớm nhất. Lưu ý quý học viên liên lạc trực tiếp để nhận hướng dẫn thi bằng lái xe ô tô b2 đơn giản, dễ dàng. Mọi trường hợp đăng kí khác nếu bị thất lạc hoặc cần hỗ trợ tỉ lệ đậu nhà trường không thể giải quyết được. TẠI SAO BẠN NÊN CHỌN TRUNG TÂM DẠY LÁI XE Ô TÔ UY TÍN ĐỂ HỌC Thời gian đào tạo và tổ chức thi sát hạch chỉ với 4 tháng 15 ngày, nhanh nhất tại ĐỒNG NAI Thời gian học và đào tạo cực kỳ linh hoạt, phù hợp cho tất cả học viên bận rộn trong công việc dễ dàng xắp xếp thời gian học, có thể trao đổi trực tiếp với giáo viên để lựa chọn giờ học sao cho thuận tiện với mình nhất, đặc biệt Trung Tâm có mở lớp vào thứ 7, chủ nhật để học viên có thể tham gia . Lý thuyết có các lớp sáng, chiều, tối, học viên có thể lựa chọn linh động, và đặc biệt Trung Tâm có giáo viên dạy lý thuyết tại nhà cho những học viên bận rộn không thể đến lớp. Học thực hành 1-2 học viên 1 xe, giáo viên kèm riêng nên sẽ đảm bảo tỷ lệ đậu cao nhất. Miễn phí học thực hành, bao gồm xăng xe, bãi tập, giáo viên Học phí được chia nhỏ từ 2-3 lần đóng, giúp bạn thuận lợi trong việc kế hoạch tài chính của mình mà vẫn có thể tham gia khoá học lái xe, bạn chỉ cần đóng trước khi đăng ký và phần còn lại sẽ được chia ra đóng trong quá trình học nhé. Cam kết 100% tất cả học viên tham gia khoá học lái xe ô tô đều sẽ có bằng => tỷ lệ đậu tuyệt đối, nếu rớt Trung Tâm sẽ hỗ trợ thi lại hoàn toàn miễn phí cam kết chất lượng đào tạo. Hỗ trợ lấy bằng sớm từ sở giao thông vận tải hoàn toàn miễn phí, học viên sẽ có bằng sớm nhất. Đội ngủ giáo viên dày dặn kinh nghiệm, đi đầu trong nghành đào tạo lái xe ô tô. Dòng xe đào tạo luôn đảm bảo mới nhất, để học viên có thể làm quen với các dòng xe cao cấp nhất hiện nay như KIA, VIOS, MAZDA 2016 ….đầy đủ tiện nghi. Được yêu cầu đổi giáo viên hoặc lựa chọn giáo viên phù hợp với mình nếu cảm thấy không hài lòng về thái độ hoặc cách giảng dạy. Miễn phí Tài liệu, sách đĩa luật giao thông đường bộ và 1 VCD 15 bộ đề thi thử. Học phí học bằng lái xe ô tô trọn gói bao gồm hết tất cả các phí xăng xe, bãi tập, lương giáo viên, hồ sơ chuyển lên Sở GTVT, lệ phí thi tốt nghiệp, giấy khám sức khỏe, chụp hình… cam kết không phát sinh bất kỳ chi phí nào và được đảm bảo bằng hợp đồng pháp nhân 100% của trường đào tạo lái xe ô tô. Khóa Đăng Ký Học Lái Xe Ô Tô Hạng B2 Đây là khóa thi đăng ký sớm dành cho học viên có nhu cầu công việc cao, đi công tác, du lịch, hoặc những bạn đang cần công việc liên qua đến lái xe ô tô gấp thì nên chọn khóa học này. Thời gian thi sẽ được rút ngắn lại 30 – 40 ngày so khóa học lái xe chuẩn hiện nay. Đương nhiên học phí sẽ hơi cao chút so khóa học bình thường. LỆ PHÍ HỌC BẰNG LÁI XE Ô TÔ HẠNG B2 Gói cơ bản Học phí VNĐ. Bao gồm lệ phí thi, lệ phí làm bằng, 12 giờ học lý thuyết, cấp tài liệu và phần mềm miễn phí. Gói 1 Học phí VNĐ. Học lái xe Lanos SX, có 10 giờ thực hành gồm 8 giờ học lái xe đường trường và sa hình thô, 2 giờ sa hình cảm ứng trị giá VNĐ và 12 giờ học lý thuyết. Gói 1 Học phí VNĐ. Học lái xe Lanos SX, có 20 giờ thực hành gồm 18 giờ học lái xe đường trường và sa hình thô, 2 giờ sa hình cảm ứng trị giá VNĐ và 12 giờ học lý thuyết. Gói 2 Học phí VNĐ. Học lái xe Aveo đời 2014 – 2016, có 10 giờ thực hành gồm 8 giờ học lái xe đường trường và sa hình thô, 2 giờ sa hình cảm ứng trị giá VNĐ và 12 giờ học lý thuyết. Gói 2 Học phí VNĐ. Học lái xe Aveo đời 2014 – 2016, có 20 giờ thực hành gồm 18 giờ học lái xe đường trường và sa hình thô, 2 giờ sa hình cảm ứng trị giá VNĐ và 12 giờ học lý thuyết. Khóa Đăng Ký Học Lái Xe Ô Tô Hạng B2 Đây là khóa học bằng lái xe ô tô hệ bình thường dành cho học viên chưa gấp rút về thời gian học hoặc muốn trãi nghiệm nhiều hơn về khóa học thì có thể đăng ký khóa học này. Mức học phí mềm giúp bạn tiết kiệm được một khoản chi phí. LỆ PHÍ HỌC BẰNG LÁI XE Ô TÔ HẠNG B2 Gói 1 Học phí VNĐ. Chỉ thi không học, dành cho những người đã lái xe ô tô thành thạo. Dạy 12 giờ lý thuyết và cung cấp sách, đĩa phần mềm miễn phí. Gói 2 Học phí VNĐ. Học lái xe Lanos SX, có 12 giờ thực hành gồm 10 giờ học lái xe đường trường và sa hình thô, 2 giờ sa hình cảm ứng trị giá VNĐ và 12 giờ lý thuyết. Gói 3 Học phí VNĐ. Học viên Lanos SX sẽ có 20 giờ thực hành gồm 18 giờ học lái xe đường trường và sa hình thô, 2 giờ sa hình cảm ứng trị giá VNĐ và 12 giờ học lý thuyết. Gói 4 Học phí VNĐ. Học lái xe Aveo đời 2014 – 2016, có 20 giờ thực hành gồm 18 giờ học lái xe đường trường và sa hình thô, 2 giờ sa hình cảm ứng trị giá VNĐ và 12 giờ học lý thuyết. HỒ SƠ ĐĂNG KÝ HỌC BẰNG LÁI XE ÔTÔ HẠNG B2 TẠI ĐỒNG NAI – 6 ảnh 3×4 Học viên lên văn phòng chụp để theo đúng mẫu Sở GTVT – 1 bản photo CMND cấp cách ngày thi trong vòng 15 năm hoặc hộ chiếu còn thời hạn – Giấy khám sức khỏe Học viên đến trung tâm khám để theo đúng mẫu Sở GTVT Đối với người nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài phải có hộ chiếu còn hiệu lực và có giấy phép cư trú tại Việt Nam theo quy định của pháp luật. VÌ SAO BẠN NÊN CHỌN THI BẰNG LÁI XE TẠI TRUNG TÂM CHÚNG TÔI ? Thủ tục nhanh chóng, đơn giản chỉ thời gian 10 phút xong Hỗ trợ chụp hình miễn phí ngay tại trung tâm khi đi đăng ký mặc quần áo gọn gàng là được Miễn phí tài liệu, đề thi có sẵn. Tổ chức ôn luyện lý thuyết và thực hành không giới hạn trước khi thi Thi vào ngày thứ 7 và chủ nhật hàng tuần. Thời gian thi 2 tuần sau có bằng. Nhận hồ sơ liên tục từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần. Có nhân viên tư vấn ghi danh tại nhà nếu đăng ký học nhóm. Và Đặc Biệt Để tạo điều kiện tối đa “tỉ lệ đậu 100%” cho học viên đăng ký tại trung tâm. Chỉ Trung tâm Đông Dương có hỗ trợ Hỗ trợ khám sức khỏe miễn phí tại văn phòng Ngay sau khi đăng ký sẽ nhận bộ tài liệu hướng dẫn thi đậu Trường hợp học viên đảm bảo đậu tuyệt đối liên lạc trực tiếp hotline gọi ngay để được hỗ trợ. Ngoài ra, đối với các cơ quan, đơn vị, xí nghiệp, công ty có nhu cầu đăng ký cho CBNV dự thi sát hạch cấp GPLX Ô TÔ B2, Trường sẽ cử nhân viên đến tận nơi để tư vấn và hướng dẫn thủ tục đăng ký. VĂN PHÒNG TRƯỜNG DẠY HỌC LÁI XE Ô TÔ Ở ĐỒNG NAI Điện Thoại 028 PTS Phone gọi ngay ĐẶC BIỆT Trường có hổ trợ ” MẸO THI ĐẬU 100% “. Bạn nào muốn nhận được thì vui lòng để lại địa chỉ email hoặc số điện thoại facebook trong Facebook hoặc Comment trong Web phía bên dưới Nếu như vẫn còn câu hỏi hãy gọi gọi ngay cho chúng tôi để được trả lời ngay Hoặc để lại bình luận ngay bên dưới, chúng tôi sẽ hỗ trợ bạn ngay nhé ! ==> Khi các bạn để lại địa chỉ email hoặc số điện thoại facebook chúng tôi sẽ gởi trực tiếp Phần mềm mẹo thi đậu và tài liệu hổ trợ thi đậu 100% vào email hoặc số điện thoại facebook mà các bạn để lại. Chúc kỳ thi thành công ĐĂNG KÝ HỌC LÁI XE THỬ MIỄN PHÍ NGAY HÔM NAY ! Click Vào Để Xem Video Hướng Dẫn Học Lái Xe Ô Tô Số Sàn Mới Nhất 2021 học lái xe ô tô tại huyện xuân lộc Từ khóa tìm kiếm tương tự trên google học lái xe ô tô tại huyện xuân lộc tỉnh Đồng Nai học lái xe ô tô tại huyện xuân lộc giá rẻ học lái xe ô tô tại huyện xuân lộc bao đậu học lái xe ô tô tại huyện xuân lộc chất lượng cao học lái xe ô tô tại huyện xuân lộc đảm bảo đậu học lái xe ô tô tại huyện xuân lộc học lái xe chất lượng nhất học lái xe ô tô huyện xuân lộc lo lý thuyết hoc lai xe oto huyen xuan loc co bang ngay gia re bao dau Mục lục1 Giới thiệu đại lý xe máy Yamaha Xuân Lộc Đồng Nai Bảng giá xe máy Yamaha Xuân Lộc Đồng Nai Các mẫu xe máy Yamaha đang bán2 Mua xe máy Yamaha trả góp3 Đăng ký mua xe & sửa chữa tại đại lý xe máy Yamaha Xuân Lộc Đồng Nai 4 Mua xe máy Yamaha Cũ, Đổi xe máy Yamaha mới Đại lý xe máy Yamaha Xuân Lộc Đồng Nai nằm trong chuỗi cung ứng các sản phẩm, dịch vụ chính hãng của Yamaha Motor Việt Nam như Showroom trưng bày sản phẩm, Cung cấp phụ tùng chính hãng, Sửa chữa bảo dưỡng với các kỹ thuật viên được đào tạo đạt chứng chỉ tay nghề cao về xe máy Yamaha. Các hoạt động Marketing thường xuyên như lái thử xe, sửa chữa lưu động, cứu hộ, các hoạt động thiện nguyện … Tại đại lý xe máy Yamaha Xuân Lộc Đồng Nai người mua sẽ dễ dàng trải nghiệm các dịch vụ đẳng cấp, nhận được sự tư vấn chuyên nghiệp nhất từ các tư vấn bán hàng. Đặc biệt hơn, người mua sẽ nhận được những chính sách ưu đãi nhất về giá và các hỗ trợ theo kèm về phụ kiện, quà tặng bảo dưỡng, vay mua trả góp không lãi suất, giảm giá cho học sinh, sinh viên trong các kỳ nhập học … Đại lý trưng bày sản phẩm tại đại lý xe máy Yamaha Xuân Lộc Đồng Nai Bảng giá xe máy Yamaha Xuân Lộc Đồng Nai Bảng giá xe máy, mô tô Yamaha được cập nhập tại hệ thống Showroom trưng bày chính hãng Đại lý xe máy Yamaha Xuân Lộc Đồng Nai Bảng giá xe máy Yamaha Giá bán lẻ đề xuất EXCITER 155 VVA GIỚI HẠN MASTER ART OF STREET VNĐ EXCITER 155 VVA 60 NĂM YAMAHA TRANH TÀI MOTOGP VNĐ EXCITER 155 VVA MONSTER ENERGY MOTOGP VNĐ EXCITER 155 VVA GP VNĐ EXCITER 155 VVA GIỚI HẠN VNĐ EXCITER 155 VVA CAO CẤP VNĐ EXCITER 155 VVA TIÊU CHUẨN VNĐ Exciter 150 Giới hạn VNĐ Exciter 150 RC VNĐ Mẫu xe Giá bán lẻ đề xuất Jupiter FI giới hạn VNĐ Jupiter FI tiêu chuẩn VNĐ Mẫu xe Giá bán lẻ đề xuất Jupiter Finn tiêu chuẩn VNĐ Jupiter Finn cao cấp VNĐ Mẫu xe Giá bán lẻ đề xuất Sirius RC Vành Đúc VNĐ Sirius Phanh đĩa VNĐ Sirius Phanh cơ VNĐ Mẫu xe Giá bán lẻ đề xuất SIRIUS FI PHANH ĐĨA VNĐ SIRIUS FI PHANH CƠ VNĐ SIRIUS FI VÀNH ĐÚC VNĐ Mẫu xe Giá bán lẻ đề xuất FreeGo S đặc biệt VNĐ FreeGo tiêu chuẩn VNĐ Mẫu xe Giá bán lẻ đề xuất Grande đặc biệt VNĐ Grande giới hạn VNĐ Grande tiêu chuẩn VNĐ Grande Blue Core Hybrid tiêu chuẩn VNĐ Grande Blue Core Hybrid giới hạn VNĐ Grande Blue Core Hybrid đặc biệt VNĐ Mẫu xe Giá bán lẻ đề xuất Janus giới hạn VNĐ Janus đặc biệt VNĐ Janus tiêu chuẩn VNĐ Mẫu xe Giá bán lẻ đề xuất Latte giới hạn VNĐ Latte tiêu chuẩn VNĐ Mẫu xe Giá bán lẻ đề xuất NVX 155 VVA Monster Energy Yamaha MotoGP VNĐ NVX 155 VVA VNĐ Mẫu xe Giá bán lẻ đề xuất MT-03 VNĐ Mẫu xe Giá bán lẻ đề xuất MT-15 VNĐ Mẫu xe Giá bán lẻ đề xuất YZF-R15 VNĐ YZF-R15M VNĐ YZF-R15M giới hạn 60 năm Yamaha tranh tài MotoGP VNĐ YZF-R15M giới hạn Monster Energy Yamaha MotoGP VNĐ YZF-R15 VNĐ Mẫu xe Giá bán lẻ đề xuất YZF-R3 VNĐ Lưu ý Giá xe máy Yamaha tại Xuân Lộc Đồng Nai có thể thay đổi theo chính sách từng thời điểm và theo giá điều chỉnh của Yamaha Motor Việt Nam mà dailymuabanxe chưa kịp cập nhật. >>> Thông tin sản phẩm & Giá xe được lấy từ website Yamaha chính hãng Các mẫu xe máy Yamaha đang bán Các dòng xe máy, mô tô Yamaha sản xuất trong nước và nhập khẩu nguyên chiếc được trưng bày và cung cấp các dịch vụ 3s chính hãng tại đại lý xe máy Đại lý xe máy Yamaha Xuân Lộc Đồng Nai . Yamaha SIRIUS Hình ảnh xe Yamaha Sirius Thông số Yamaha SIRIUS Loại 4 thì, 2 van, SOHC, làm mát bằng không khí Bố trí xi lanh Xy-lanh đơn Dung tích xy lanh CC cm3 Đường kính và hành trình piston × mm Tỷ số nén Công suất tối đa 6,4 kW PS / 7,000 vòng/phút Mô men cực đại 9,5 kgf/m / 5,500 vòng/phút Hệ thống khởi động Điện và Cần đạp Hệ thống bôi trơn Các-te ướt, áp suất Dung tích dầu máy Dung tích bình xăng Mức tiêu thụ nhiên liệu l/100km 1,65 Hệ thống đánh lửa Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp 58/20 / 40/14 Hệ thống ly hợp Đa đĩa, ly tâm loại ướt Tỷ số truyền động 1st 34/12 2nd 30/16 3rd 23/17 4th 23/22 Kiểu hệ thống truyền lực 4 số dạng quay vòng Loại khung Underbone Hệ thống giảm xóc trước Phuộc ống lồng Độ lệch phương trục lái 26° 30’ / 73 mm Hệ thống giảm xóc sau Nhún lò xo Phanh trước Đĩa đơn thủy lực/ Tang trống Phanh sau Tang trống/ Tang trống Lốp trước 70/90-17 M/C 38P Có săm Lốp sau 80/90-17 M/C 50P Có săm Đèn trước 12V 35/35W Đèn trước/đèn sau 12V 10W halogen ×2 / 12V 10W halogen ×2 Kích thước dài x rộng x cao 1,940 mm × 715 mm × 1,090 mm Độ cao yên xe 775 mm Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe 1,235 mm Độ cao gầm xe 155 mm Trọng lượng ướt 98 kg đầy xăng và nhớt máy Dung tích bình xăng Dung tích dầu máy >>> Xem chi tiết Yamaha Sirius Yamaha Jupiter Hình ảnh xe Yamaha Jupiter Finn Thông số Yamaha Jupiter Loại 4 kỳ, 2 van, SOHC, làm mát bằng không khí tự nhiên Bố trí xi lanh Xy lanh đơn Dung tích xy lanh CC 114 Đường kính và hành trình piston 50,0mm x 57,9mm Tỷ số nén 9,31 Công suất tối đa 7,4 kW 9,9 PS / vòng/phút Mô men cực đại 9,9 0, / vòng/phút Hệ thống khởi động Điện / Cần khởi động Hệ thống bôi trơn Các-te ướt Dung tích dầu máy 1,0 lít Dung tích bình xăng 4,1 lít Mức tiêu thụ nhiên liệu l/100km 1643 Hệ thống đánh lửa kỹ thuật số Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp 2,900 58/20 / 3,154 41/13 Hệ thống ly hợp Đa đĩa, ly tâm loại ướt Tỷ số truyền động 1 2,833 2 1,875 3 1,353 4 1,045 Kiểu hệ thống truyền lực 4 số tròn Loại khung Ống thép – Cấu trúc kim cương Hệ thống giảm xóc trước Kiểu ống lồng Hành trình phuộc trước 100 mm Độ lệch phương trục lái 26,5°/76mm Hệ thống giảm xóc sau Giảm chấn thủy lực lò xo trụ Hành trình giảm xóc sau 70 mm Phanh trước Đĩa thủy lực Phanh sau Phanh cơ đùm Lốp trước 70/90 – 17 38P Lốp có săm Lốp sau 80/90 – 17 50P Lốp có săm Đèn trước Halogen 12V 35W / 35W x 1 Đèn sau 12V, 5W/21W x 1 Kích thước dài x rộng x cao x 680mm x Độ cao yên xe 765mm Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe Độ cao gầm xe 125mm Trọng lượng ướt 104kg Ngăn chứa đồ lít 7 >>> Xem chi tiết Yamaha Jupiter Yamaha EXCITER 150 Hình ảnh xe Yamaha Exciter Thông số Yamaha EXCITER 150 Loại 4 thì, 4 van, SOHC, làm mát bằng dung dịch Bố trí xi lanh Xy-lanh đơn Dung tích xy lanh CC 155 cc Đường kính và hành trình piston × mm Tỷ số nén Công suất tối đa mã lực / 9,500 vòng/phút Mô men cực đại N・m kgf・m / 8,000 vòng/phút Hệ thống khởi động Khởi động điện Hệ thống bôi trơn Các-te ướt Mức tiêu thụ nhiên liệu l/100km Bộ chế hòa khí Phun xăng điện tử Hệ thống đánh lửa kỹ thuật số Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp 73/24 / 46/14 Hệ thống ly hợp Đa đĩa loại ướt Tỷ số truyền động 1 34/12 / 2 30/16 / 3 30/22 4 24/21 / 5 22/23 / 6 21/25 Kiểu hệ thống truyền lực Bánh răng không đổi, 6 cấp / Về số Két làm mát 110mm x Diện tích 20,185 mm2 Loại khung Khung xương sống Độ lệch phương trục lái 25°50′ / 87 mm Phanh trước Phanh đĩa đơn thủy lực; 2 piston Phanh sau Phanh đĩa đơn thủy lực Lốp trước 90/80-17M/C 46P lốp không săm Lốp sau 120/70-17M/C 58P lốp không săm Giảm xóc trước Ống lồng Giảm xóc sau Càng sau Đèn trước/đèn sau LED / 12V, 10W×2 Kích thước dài x rộng x cao 1,975 mm × 665 mm × 1,085 mm Độ cao yên xe 795 mm Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe 1,290 mm Độ cao gầm xe 150 mm Trọng lượng ướt 121 kg Dung tích bình xăng lít Dung tích dầu máy L >>> Xem chi tiết Yamaha Exciter Yamaha FREEGO Hình ảnh xe Yamaha FreeGo Thông số Yamaha FREEGO Loại Blue Core, 4 kỳ, 2 van, SOHC, Làm mát bằng không khí cưỡng bức Bố trí xi lanh Xy – lanh đơn Dung tích xy lanh CC 125 cc Đường kính và hành trình piston 52,4 × 57,9 mm Tỷ số nén 9,51 Công suất tối đa 7,0 kW 9,5 PS / vòng/phút Mô men cực đại 9,5 Nm 1,0 kgfm / vòng/phút Hệ thống khởi động Điện Hệ thống bôi trơn Các te ướt Dung tích dầu máy 0,84 L Dung tích bình xăng 4,2 L Mức tiêu thụ nhiên liệu l/100km 2,03 Hệ thống đánh lửa kỹ thuật số Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp 1,000/10,156 50/16 x 39/12 Hệ thống ly hợp Khô, ly tâm tự động Tỷ số truyền động 2,420 – 0,810 1 Kiểu hệ thống truyền lực CVT Loại khung Underbone Hệ thống giảm xóc trước Kiểu ống lồng Hành trình phuộc trước 90 mm Độ lệch phương trục lái 26,5° / 90 mm Hệ thống giảm xóc sau Giảm chấn thủy lực lò xo trụ Hành trình giảm xóc sau 80 mm Phanh trước Đĩa thuỷ lực trang bị ABS Phanh sau Phanh cơ đùm Lốp trước 100/90 – 12 59J Không săm Lốp sau 110/90 – 12 64L Không săm Đèn trước LED Đèn sau W/ W Kích thước dài x rộng x cao mm × 690 mm × mm Độ cao yên xe 780 mm Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe mm Độ cao gầm xe 135 mm Trọng lượng ướt 102 kg Ngăn chứa đồ lít 25 >>> Xem chi tiết Yamaha Freego Yamaha GRANDE Hình ảnh xe Yamaha Grande Thông số Yamaha GRANDE Loại Blue Core Hybrid, làm mát bằng không khí, 4 thì, 2 van, xy-lanh đơn Bố trí xi lanh Xy lanh đơn Dung tích xy lanh CC 125 cc Đường kính và hành trình piston x mm Tỷ số nén 1 Công suất tối đa kW vòng/phút Mô men cực đại Nm vòng/phút Hệ thống khởi động Khởi động điện Hệ thống bôi trơn Dầu bôi trơn Dung tích dầu máy 0,84 L Dung tích bình xăng L Mức tiêu thụ nhiên liệu l/100km Hệ thống đánh lửa kỹ thuật số Hệ thống ly hợp Khô Tỷ số truyền động 1 Loại khung Underbone Độ lệch phương trục lái độ Phanh trước Phanh đĩa đơn thủy lực, ABS Phanh sau Phanh tang trống Lốp trước 110/70-12 47L MAXXIS-M6219Y Lốp sau 110/70-12 47L MAXXIS-M6220 Giảm xóc trước Phuộc ống lồng Giảm xóc sau Giảm chấn lò xo dầu Đèn trước LED Kích thước dài x rộng x cao 1820mm x 684mm x 1155mm Độ cao gầm xe 127mm Trọng lượng ướt 101 kg >>> Xem chi tiết Yamaha Grande Yamaha JANUS Hình ảnh xe Yamaha Janus Thông số Yamaha JANUS Loại Blue Core, 4 thì, 2 van, SOHC, Làm mát bằng không khí cưỡng bức Bố trí xi lanh Xy lanh đơn Dung tích xy lanh CC 125 Đường kính và hành trình piston 52,4 mm x 57,9 mm Tỷ số nén 9,5 1 Công suất tối đa 7,0 kW 9,5 ps / vòng /phút Mô men cực đại 9,6 Nm 1,0 kgf-m/5500 vòng/phút Hệ thống khởi động Điện Hệ thống bôi trơn Các te ướt Dung tích dầu máy 0,84 L Dung tích bình xăng 4,2 L Mức tiêu thụ nhiên liệu l/100km 1,87 Hệ thống đánh lửa kỹ thuật số Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp 1,000/10,156 50/16 x 39/12 Hệ thống ly hợp Khô, ly tâm tự động Tỷ số truyền động 2,294 – 0,804 1 Kiểu hệ thống truyền lực Dây đai V tự động Hệ thống làm mát Làm mát bằng không khí Loại khung Underbone Hệ thống giảm xóc trước Phuộc ống lồng Hành trình phuộc trước 90 mm Độ lệch phương trục lái 26°30 / 100 mm Hệ thống giảm xóc sau Giảm chấn lò xo dầu Phanh trước Phanh đĩa đơn thủy lực Phanh sau Phanh tang trống Lốp trước 80/80-14M/C 43P Lốp sau 110/70-14M/C 56P Đèn trước Halogen 12V 35W / 35W x 1 Đèn sau LED Kích thước dài x rộng x cao 1850 mm x 705 mm x 1120mm Độ cao yên xe 769 mm Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe 1260 mm Độ cao gầm xe 135 mm Trọng lượng ướt 99 kg Ngăn chứa đồ lít >>> Xem chi tiết Yamaha Janus Yamaha LATTE Hình ảnh xe Yamaha Lattte Thông số Yamaha LATTE Loại Blue Core, 2 van, 4 kỳ, SOHC, Làm mát bằng không khí cưỡng bức Bố trí xi lanh Xi lanh đơn Dung tích xy lanh CC cc Đường kính và hành trình piston x Tỷ số nén Công suất tối đa 6,0kW 8,0 PS / vòng/phút Mô men cực đại 9,7 0,97 kgfm / vòng/phút Hệ thống khởi động Khởi động điện Hệ thống bôi trơn Các te ướt Dung tích dầu máy 0,84 L Dung tích bình xăng 5,5 L Mức tiêu thụ nhiên liệu l/100km 1,80 Hệ thống đánh lửa kỹ thuật số Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp 1,000/7,500 50/16 x 36/15 Hệ thống ly hợp Khô, ly tâm tự động Tỷ số truyền động 2,286 – 0,770 1 Kiểu hệ thống truyền lực CVT Loại khung Sườn thấp Hệ thống giảm xóc trước Kiểu ống lồng Hành trình phuộc trước 81 mm Độ lệch phương trục lái 26,5° / 81 mm Hệ thống giảm xóc sau Giảm chấn thủy lực lò xo trụ Hành trình giảm xóc sau 68 mm Phanh trước Phanh đĩa đơn thuỷ lực Phanh sau Phanh cơ đùm Lốp trước 90/90 – 12 44J Lốp không săm Lốp sau 100/90 – 10 56J Lốp không săm Đèn trước HS1, W/ W Đèn sau W/ W Kích thước dài x rộng x cao 1820 mm x 685 mm x 1160 mm Độ cao yên xe 790 mm Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe 1275 mm Độ cao gầm xe 125 mm Trọng lượng ướt 100kg Ngăn chứa đồ lít 37 >>> Xem chi tiết Yamaha Latte Yamaha NVX Hình ảnh xe Yamaha NVX Thông số Yamaha NVX Loại Blue Core, 4 thì, 4 van, SOHC, làm mát bằng dung dịch Bố trí xi lanh Xy lanh đơn Dung tích xy lanh CC 155,1 cc Đường kính và hành trình piston 58 x 58,7mm Tỷ số nén 11,61 Công suất tối đa 11,3kW 15,4 PS/ vòng/phút Mô men cực đại 13,9 1, vòng/phút Hệ thống khởi động Điện Dung tích bình xăng 5,5 lít Mức tiêu thụ nhiên liệu l/100km 2,19 Tỷ số truyền động 2,300-0,7241 Kiểu hệ thống truyền lực CVT Loại khung Backbone Hệ thống giảm xóc trước Phuộc ống lồng Hành trình phuộc trước Phuộc nhún lò xo/Giảm chấn dầu Phanh trước Phanh đĩa thuỷ lực, trang bị ABS, đường kính 230mm Phanh sau Phanh cơ đùm, đường kính 130mm Lốp trước 110/80-14M/C 53P Lốp không săm Lốp sau 140/70-14M/C 62P Lốp không săm Đèn trước LED Đèn trước/đèn sau LED/ 12V, 10Wx2 Đèn sau LED Kích thước dài x rộng x cao x 700mm x Độ cao yên xe 790mm Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe Độ cao gầm xe 145mm Trọng lượng ướt 125kg Dung tích bình xăng 5,5L Ngăn chứa đồ lít 25 >>> Xem chi tiết Yamaha NVX Yamaha MT-03 Hình ảnh xe Yamaha MT-03 Thông số Yamaha MT-03 Loại 4 thì, 8 van, 2 xy lanh, làm mát bằng dung dịch, DOHC Bố trí xi lanh 2 xy lanh thẳng hàng Dung tích xy lanh CC 321 Đường kính và hành trình piston 68 mm x 44,1 mm Tỷ số nén 11,21 Công suất tối đa 30,9 kW 42,0PS/ vòng/phút Mô men cực đại 29,6 Nm 3,0 vòng/phút Hệ thống khởi động Điện Hệ thống bôi trơn Các te ướt Dung tích dầu máy 2,4 lít Dung tích bình xăng 14 lít Bộ chế hòa khí Hệ thống phun xăng điện tử Hệ thống đánh lửa TCI Hệ thống ly hợp Đa đĩa, ly tâm loại ướt Tỷ số truyền động 2,50 – 0,78 Kiểu hệ thống truyền lực Bánh răng ăn khớp, 6 số Loại khung Thép biên dạng kim cương Hệ thống giảm xóc trước Hành trình ngược Upside Down Hành trình phuộc trước 130 mm Độ lệch phương trục lái 25° / 95mm Hệ thống giảm xóc sau Phuộc nhún và lò xo Hành trình giảm xóc sau 125 mm Phanh trước Đĩa đơn thủy lực, ∅298 x 4,5 mm Phanh sau Đĩa đơn thủy lực, ∅220 x 4,5 mm Lốp trước 110/70-17M/C 54H Lốp không săm Lốp sau 140/70-17M/C 66H Lốp không săm Đèn trước LED Đèn sau LED Kích thước dài x rộng x cao 2090 x 755 x 1070 mm Độ cao yên xe 780 mm Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe 1380 mm Độ cao gầm xe 160 mm Trọng lượng ướt 168 kg Dung tích bình xăng 14 lít Dung tích dầu máy 2,4 lít >>> Xem chi tiết Yamaha MT 03 Yamaha MT-07 Hình ảnh xe Yamaha MT-07 Thông số Yamaha MT-07 Động cơ Crossplane 2 xy lanh, DOHC, 4 thì, làm mát bằng dung dịch Dung tích 689cc Đường kính x hành trình piston × mm Tỉ số nén Công suất cực đại 73 mã lực tại 8,750 vòng/phút Mô men xoắn cực đại 67 Nm tại 6,500 vòng/phút Hệ thống đánh lửa TCI Hệ thống khởi động Điện tử Bộ ly hợp Ly hợp ướt Hộp số 6 cấp Hệ thống truyền động Dây xích Hệ thống phun xăng Điện tử Tiêu thụ nhiên liệu L/100 km Khí thải Euro 5, 98g/km Khung xe Kim cương Góc lái Độ trượt 90 mm Hệ thống giảm xóc trước Phuộc KYB ống lồng Hệ thống treo sau KYB monoshock, tùy chỉnh độ đàn hồi và tải trọng Hành trình phuộc trước 130 mm Hành trình phuộc sau 130 mm Phanh trước Đĩa kép thủy lực, Ø 298mm Phanh sauĐĩa đơn thủy lực, Ø 245mm Lốp trướcLốp không xăm, 120/70 ZR 17M/C 58W Lốp sauLốp không xăm, 180/55 ZR 17M/C 73W Dài x rộng x cao 2,085x 780 x 1,105 mm Chiều cao yên 805 mm Trục cơ sở 1,400 mm Khoảng sáng gầm 140 mm Trọng lượng ướt 184 kg Dung tích bình xăng 14 L Dung tích nhớt 3 L >>> Xem chi tiết Yamaha MT 07 Yamaha MT-09 Hình ảnh xe Yamaha MT-09 Thông số Yamaha MT-09 Động cơ Crossplane 3 xy lanh, DOHC, 4 thì, làm mát bằng dung dịch Dung tích 890CC Đường kính x hành trình piston × mm Tỉ số nén Công suất cực đại 119 mã lực tại 10,000 vòng/phút Mô men xoắn cực đại 93 Nm tại 7,000 vòng/phút Bộ ly hợp Ly hợp ướt Hệ thống đánh lửa TCI Hệ thống khởi động Điện tử Hộp số 6 cấp Hệ thống truyền động Dây xích Tiêu thụ nhiên liệu L/100 km Khí thải Euro 5, 116 g/km Hệ thống phun xăng Điện tử Khung xe Deltabox Góc lái 25º Độ trượt 108 mm Hệ thống giảm xóc trước Phuộc KYB hành trình ngược tùy chỉnh Hệ thống treo sau KYB monoshock, tùy chỉnh độ đàn hồi và tải trọng Hành trình phuộc trước 130 mm Hành trình phuộc sau 122 mm Phanh trước Đĩa kép thủy lực, Ø 298mm Phanh sau Đĩa đơn thủy lực, Ø 245mm Lốp trước Lốp không xăm, 120/70 ZR17M / C 58W Lốp sau Lốp không xăm, 180/55 ZR17M / C 73W Dài x rộng x cao 2,090 x 795 x 1190 mm Chiều cao yên 825 mm Trục cơ sở 1,430 mm Khoảng sáng gầm1 40 mm Trọng lượng ướt 189 kg Dung tích bình xăng 14 L Dung tích nhớt >>> Xem chi tiết Yamaha MT 09 Yamaha MT-10 Hình ảnh xe Yamaha MT-10 Thông số Yamaha MT-10 Động cơ Crossplane 4 xy lanh, DOHC, 4 thì, làm mát bằng dung dịch Dung tích 998cc Đường kính x hành trình piston mm x mm Tỉ số nén 121 Công suất cực đại 160 mã lực tại 11,500 vòng/phút Mô men xoắn cực đại 112 Nm tại 9,000 vòng/phút Bộ ly hợp Ly hợp ướt Hệ thống đánh lửa TCI Hệ thống khởi động Điện tử Hộp số 6 cấp Hệ thống truyền động Dây xích Tiêu thụ nhiên liệu Khí thải 185 g/km Hệ thống phun xăng Điện tử Khung xe Deltabox Góc lái 24º Độ trượt 102 mm Hệ thống giảm xóc trước Phuộc KYB hành trình ngược, tùy chỉnh toàn phần Hệ thống treo sau KYB monoshock, tùy chỉnh toàn phần Hành trình phuộc trước 120 mm Hành trình phuộc sau 120 mm Phanh trước Đĩa kép thủy lực, Ø 320 mm Phanh sau Đĩa đơn thủy lực, Ø 220 mm Lốp trước Lốp không xăm, 120/70 ZR17 M/C 58W Lốp sau Lốp không xăm, 190/55 ZR17 M/C 75W Dài x rộng x cao 2,095 x 800 x 1,110 mm Chiều cao yên 825 mm Trục cơ sở 1,400 mm Khoảng sáng gầm 130 mm Trọng lượng ướt 210 kg Dung tích bình xăng 17 L Dung tích nhớt L >>> Xem chi tiết Yamaha MT 10 Yamaha MT-15 Hình ảnh xe Yamaha MT-15 Thông số Yamaha MT-15 Loại 4 thì, 4 van, SOHC, làm mát bằng dung dịch Bố trí xi lanh xy lanh đơn Dung tích xy lanh CC 155cc Đường kính và hành trình piston 58 x 58,7 mm Tỷ số nén 11,6 1 Công suất tối đa 14,2 kW 19,3 PS/ vòng/phút Mô men cực đại 14,7 1, vòng/phút Hệ thống khởi động Điện Dung tích dầu máy 1,05 lít Dung tích bình xăng 10 lít Mức tiêu thụ nhiên liệu l/100km 2,09 Bộ chế hòa khí Hệ thống phun xăng điện tử Hệ thống đánh lửa TCI Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp 3,042 – 3,714 Hệ thống ly hợp Ly hợp ướt, đa đĩa Kiểu hệ thống truyền lực Bánh răng ăn khớp, 6 số Loại khung Thép biên dạng kim cương Hệ thống giảm xóc trước Hành trình ngược Upside down Hành trình phuộc trước 130 mm Độ lệch phương trục lái 25,7° /89mm Hệ thống giảm xóc sau Tay đòn Hành trình giảm xóc sau 108 mm Phanh trước Đĩa đơn thuỷ lực Phanh sau Đĩa đơn thuỷ lực Lốp trước 110/70 – 17 M/C 54S lốp không săm Lốp sau 140/70 – 17 M/C 66S lốp không săm Đèn trước LED Đèn sau LED Kích thước dài x rộng x cao 1965 mm x 800 mm x 1065 mm Độ cao yên xe 810 mm Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe 1335 mm Độ cao gầm xe 155 mm Trọng lượng ướt 133 kg >>> Xem chi tiết Yamaha MT 15 Yamaha YZF-R3 Hình ảnh xe Yamaha R3 Thông số Yamaha YZF-R3 Loại 4 thì, 2 xy lanh, 8 van, làm mát bằng dung dịch, DOHC Bố trí xi lanh 2 xy lanh thẳng hàng Dung tích xy lanh CC 321 Đường kính và hành trình piston 68,0 mm x 44,1 mm Tỷ số nén 11,21 Công suất tối đa kW/ vòng/ phút Mô men cực đại Nm/ vòng/ phút Hệ thống khởi động Điện Hệ thống bôi trơn Các-te ướt Mức tiêu thụ nhiên liệu l/100km 3,62 Bộ chế hòa khí Hệ thống phun xăng điện tử Hệ thống đánh lửa TCI Hệ thống ly hợp Đa đĩa, ly tâm loại ướt Tỷ số truyền động 2,50 – 0,78 Kiểu hệ thống truyền lực Bánh răng ăn khớp, 6 số Loại khung Thép biên dạng kim cương Hệ thống giảm xóc trước Hành trình ngược Upside Down Hành trình phuộc trước 130 mm Độ lệch phương trục lái 25° / 95 mm Hệ thống giảm xóc sau Phuộc nhún và lò xo Hành trình giảm xóc sau 125mm Phanh trước Đĩa đơn thủy lực, ∅298 x 4,5 mm Phanh sau Đĩa đơn thủy lực, ∅220 x 4,5 mm Lốp trước 110/70-17M/C 54H Lốp không săm Lốp sau 140/70-17M/C 66H Lốp không săm Đèn trước LED Đèn sau LED Kích thước dài x rộng x cao x 730mm x Độ cao yên xe 780mm Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe Độ cao gầm xe 160mm Trọng lượng ướt 169kg Dung tích bình xăng lít Dung tích dầu máy lít >>> Xem chi tiết Yamaha YZF R3 Yamaha YZF-R7 Hình ảnh xe Yamaha R7 Thông số Yamaha YZF-R7 Động cơ 2 xy lanh , DOHC, 4 thì, làm mát bằng dung dịch Dung tích 689cc Đường kính x hành trình piston 80 × mm Tỉ số nén 1 Công suất cực đại 73 mã lực tại 8,750 vòng/phút Mô men xoắn cực đại 67 Nm tại 6,500 vòng/phút Bộ ly hợp Ly hợp ướt Hệ thống đánh lửa TCI Hệ thống khởi động Điện tử Hộp số 6 cấp Hệ thống truyền động Dây xích Tiêu thụ nhiên liệu L/100 km Khí thải Euro 5, 98 g/km Hệ thống phun xăng Điện tử Khung xe Kim cương Góc lái 23º40 Độ trượt 90 mm Hệ thống giảm xóc trước Phuộc KYB hành trình ngược tùy chỉnh Hệ thống treo sau KYB monoshock, tùy chỉnh độ đàn hồi và tải trọng Hành trình phuộc trước 130 mm Hành trình phuộc sau 130 mm Phanh trước Đĩa đôi thủy lực, Ø 298mm Phanh sau Đĩa đơn thủy lực, Ø 245mm Lốp trước Lốp không xăm, 120/70 ZR17 M/C 58W Lốp sau Lốp không xăm, 180/55 ZR17 M/C 73W Dài x rộng x cao 2,070 x 705 x 1,160 mm Chiều cao yên 835 mm Trục cơ sở 1,395 mm >>> Xem chi tiết Yamaha YZF R7 Yamaha YZF-R15 Hình ảnh xe Yamaha R15 Thông số Yamaha YZF-R15 Loại 4 thì, 4 van, SOHC, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch, van biến thiên VVA Bố trí xi lanh Xy-lanh đơn Dung tích xy lanh CC 155 Đường kính và hành trình piston x mm Tỷ số nén Công suất tối đa kW PS/10000 vòng/phút Mô men cực đại vòng/phút Hệ thống khởi động Điện Hệ thống bôi trơn Cácte ướt Mức tiêu thụ nhiên liệu l/100km Bộ chế hòa khí Hệ thống phun xăng điện tử Hệ thống đánh lửa TCI Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp 73/24 / 48/14 Hệ thống ly hợp Ly hợp ướt đa đĩa Kiểu hệ thống truyền lực Bánh răng ăn khớp, 6 số Loại khung Delta-box Hành trình phuộc trước 130 mm Độ lệch phương trục lái 25°30′ / 88mm Phanh trước Đĩa thuỷ lực đường kính 282 mm Phanh sau Đĩa thuỷ lực đường kính 220 mm Lốp trước 100/80-17M/C 52P lốp không săm Lốp sau 140/70-17M/C 66S lốp không săm Giảm xóc trước Phuộc Upside Down Giảm xóc sau Phuộc Monoshock Đèn trước bi-LED Kích thước dài x rộng x cao 1990 x 725 x 1135 mm Độ cao yên xe 815 mm Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe 1325 mm Độ cao gầm xe 170 mm Trọng lượng ướt 140 kg Dung tích bình xăng 11 lít Dung tích dầu máy lít >>> Xem chi tiết Yamaha YZF R15 Yamaha Tenere 700 Thông số Yamaha Tenere 700 Động cơ Crossplane 2 xy lanh, DOHC, 4 thì, làm mát bằng dung dịch Dung tích 689 Đường kính x hành trình piston × mm Tỉ số nén Công suất cực đại 73 mã lực tại 9,000 vòng/phút Mô men xoắn cực đại 67 Nm tại 6,5000 vòng/phút Hệ thống đánh lửa TCI Hệ thống khởi động Điện tử Hộp số 6 cấp Bộ ly hợp Ly hợp ướt, đa đĩa Hệ thống phun xăng Điện tử Hệ thống truyền động Dây xích Tiêu thụ nhiên liệu L/100 km Khí thải Euro 5, 100g/km Khung xe Khung sường ống thép đôi Góc lái 27º Độ trượt 105 mm Hệ thống giảm xóc trước Phuộc KYB hành trình ngược, tùy chỉnh độ nén và độ đàn hồi Hệ thống treo sau KYB monoshock, tùy chỉnh toàn phần Hành trình phuộc trước 210 mm Hành trình phuộc sau 200 mm Phanh trước Đĩa kép thủy lực, Ø 282mm Phanh sau Đĩa đơn thủy lực, Ø 245mm Lốp trước Lốp không xăm, 90/90 – 21 M/C 54V Lốp sauLốp không xăm, 150/70 R 18 M/C 70V Dài x rộng x cao 2,370 x 905 x 1455 mm Chiều cao yên 875 mm Trục cơ sở 1,595 mm Khoảng sáng gầm 240 mm Trọng lượng ướt 204 kg Dung tích bình xăng 16 L Dung tích nhớt L >>> Xem chi tiết Yamaha Tenere 700 Yamaha Tracer 9 Thông số Yamaha Tracer 9 Động cơ Crossplane 3 xy lanh, DOHC, 4 thì, làm mát bằng dung dịch Dung tích 890cc Đường kính x hành trình piston 78 × mm Tỉ số nén Công suất cực đại 119 mã lực tại 10,000 vòng/phút Mô men xoắn cực đại 93 Nm tại 7,000 vòng/phút Hệ thống đánh lửa TCI Hệ thống khởi động Điện tử Hộp số 6 cấp Bộ ly hợp Ly hợp ướt Hệ thống phun xăng Điện tử Hệ thống truyền động Dây xích Tiêu thụ nhiên liệu L/100km Khí thải 116 g/km Khung xe Deltabox Góc lái 25º Độ trượt 108 mm Hệ thống giảm xóc trước Phuộc KYB hành trình ngược, điều chỉnh độ đàn hồi và tải trọng Hệ thống treo sau KYB monoshock, điều chỉnh độ đàn hồi và tải trọng Hành trình phuộc trước 130 mm Hành trình phuộc sau 137 mm Phanh trước Đĩa kép thủy lực, Ø 298mm Phanh sau Đĩa đơn thủy lực, Ø 245mm Lốp trước Lốp không xăm, 120/70 ZR17M / C 58W Lốp sau Lốp không xăm, 180/55 ZR17M / C 73W Dài x rộng x cao 2,175 x 885 x 1,430 1470 mm Chiều cao yên 810 – 825 mm Trục cơ sở 1,500 mm Khoảng sáng gầm 135 mm Trọng lượng ướt 213 kg Dung tích bình xăng 18 L Dung tích nhớt L >>> Xem chi tiết Yamaha Tracer 9 Mua xe máy Yamaha trả góp Mua xe máy trả góp tại đại lý xe máy Yamaha Xuân Lộc Đồng Nai và các tỉnh thành khác nhau có gì khác biệt? Có nên mua xe máy Yamaha trả góp? Mua xe máy Yamaha trả góp tại Bank nào? Hồ sơ thủ tục cần chuẩn bị? Người mua xe cần tối thiểu bao nhiêu tiền để mua xe máy Yamaha trả góp? Không chứng minh được thu nhập có vay bank được không? Nợ xấu có vay bank được không? Độc thân vay vốn? Học sinh, sinh viên có mua được xe máy trả góp? Mua xe máy Yamaha trả góp trong bao lâu?…. và rất nhiều câu hỏi khác liên quan đến ngân hàng trong việc cho mua xe máy Yamaha trả góp. Tất cả các thắc mắc này quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp tư vấn để nhận được các câu trả lời thỏa đáng. Đăng ký mua xe & sửa chữa tại đại lý xe máy Yamaha Xuân Lộc Đồng Nai Khách hàng có thể đăng ký nhận thông tin sản phẩm, báo giá xe, phụ kiện đồ cơi và các loại phụ tùng thay thế … hay tại nơi mình đang sinh sống dưới sự hỗ trợ tối đa từ nhân viên bán hàng. Đại lý xe máy Yamaha Xuân Lộc Đồng Nai luôn mang tới sự phục vụ chuyên nghiệp và các dịch vụ tiện ích tốt nhất tới người tiêu dùng. Đăng ký nhận báo giá Đăng ký bảo dưỡng, sửa chữa Đăng ký làm bảo hiểm vật chất Đăng ký mua bán phụ tùng chính hãng Tư vấn lắp đặt phụ kiện, đồ chơi trang trí Khách hàng có thể đăng ký thông tin ở dưới chân trang Mua xe máy Yamaha Cũ, Đổi xe máy Yamaha mới Đại lý xe máy Yamaha Xuân Lộc Đồng Nai còn có thêm các dịch vụ hỗ trợ thu mua các mẫu xe ô tô cũ từ mọi thương hiệu với chuyên viên thẩm định xe cũ chuyên nghiệp. Hình thức thu mua nhanh chóng với các sản phẩm xe cũ được định giá cao. Bên cạnh đó, người mua có thể dễ dàng đổi từ xe cũ sang các dòng xe Yamaha mới tại Đại lý xe máy Yamaha Xuân Lộc Đồng Nai một cách nhanh chóng với các thủ tục sang tên nhanh gọn. Thẩm định chất lượng xe cũ, thân vỏ, động cơ và pháp lý của xe Định giá xe cũ theo thị trường và theo chất lượng Tư vấn thủ tục rút hồ sơ, sang tên Tư vấn mua xe cũ trả góp Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm Đại lý xe máy Yamaha Xuân Lộc Đồng Nai ! Đăng nhập Chợ Tốt Xe - Mua bán xe máy tại Huyện Xuân Lộc, Đồng Nai giá tốt hàng đầu Việt Nam Xe máy giá rẻ là phương tiện giao thông phổ biến nhất Việt Nam hiện nay. Với ưu điểm dễ sử dụng, bền bỉ, tiết kiệm, di chuyển linh hoạt và đặc biệt là giá thành hợp lý, xe máy đã trở thành phương tiện không thể thiếu của người Việt. Các hãng xe đã liên tục cải tiến về thiết kế, công nghệ nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của khách hàng. Tùy theo mục đích, nhu cầu sử dụng, bạn có thể chọn cho mình chiếc xe số, xe tay ga, xe côn tay hay moto phân khối lớn thích hợp nhất. Nếu bạn có ý định mua bán xe máy giá rẻ tại Huyện Xuân Lộc, Đồng Nai, hãy đến với Chợ Tốt Xe. Với hàng nghìn sự lựa chọn cùng thông tin giá xe máy rõ ràng, cụ thể, Chợ Tốt Xe sẽ giúp bạn tìm được chiếc xe máy phù hợp với nhu cầu, sở thích và túi tiền của mình. Tại Chợ Tốt Xe, có rất nhiều mẫu xe máy với giá rẻ đang được rao bán. Bạn sẽ dễ dàng tìm cho mình những chiếc xe máy Honda, xe máy Yamaha, xe máy Piaggio hay các dòng xe moto đến từ các hãng như Kawsaki, Brixton cùng đa dạng các thương hiệu sản xuất xe nổi tiếng khác. Nếu bạn đang sở hữu một chiếc xe máy và muốn bán lại, hãy tham khảo giá xe máy và đăng tin trên Chợ Tốt Xe để tìm được người mua thích hợp. Chợ Tốt Xe sẽ kết nối người mua với người cần bán xe máy thật nhanh chóng, dễ dàng và hiệu quả. Chúc bạn có những trải nghiệm mua bán xe máy tuyệt vời trên Chợ Tốt Xe. 418 Views 0 Trường dạy học và thi bằng lái xe máy A1 tại Đồng Nai – Học Lái Xe 12h chuyên đào tạo những khóa học uy tín. Không chỉ giúp cho bạn có bằng nhanh chóng mà còn cung cấp những kiến thức và kỹ năng thiết yếu để bạn đảm bảo an toàn cho chính mình và những người cùng tham gia giao thông. Thi bằng lái xe máy A1 tại Đồng Nai sẽ được đảm bảo tạo được điều kiện thuận lợi nhất có thể hồ sơ thủ tục nhanh chóng, học phí cam kết trọn gói không phát sinh, thời gian học linh hoạt phù hợp với lịch cá nhân khi đăng ký học tại Những thông tin về thi bằng lái xe máy A1 tại Đồng Nai và những thông tin cần thiết nhất sẽ được chúng tôi cung cấp trong bài viết, hãy cùng theo dõi nhé. Trường dạy học và thi bằng lái xe máy A1 tại Đồng Nai Trường dạy lái xe uy tín tại Đồng Nai Theo quy định của Bộ GTVT, người điều khiển phương tiện giao thông mà không có giấy phép lái xe tương ứng sẽ bị phạt tiền và giam giữ xe. Chưa kể khi tham gia giao thông tiềm ẩn rất nhiều nguy cơ nguy hiểm đòi hỏi bạn phải có cách xử lý tình huống không khéo chính vì thế mà học bằng lái xe máy A1 thật sự rất cần thiết. Thấy được sự cấp thiết đó, một số học viên nhanh chóng tìm cho mình trung tâm để học và thi bằng lái xe máy A1, nhưng với sự nhẹ dạ cả tin lại nhận được bằng giả, Tuy nhiên, bằng giả chỉ có thể mang tính chất đối phó và có thể bị phạt nặng nếu phát hiện. Đó cũng chính là lý do mà trường dạy học và thi bằng lái xe máy A1 tại Đồng Nai uy tín ra đời, với mong muốn hỗ trợ quý học viên thi bằng lái xe máy A1 nhanh chóng và dễ dàng nhất. Xin thông tin với các bạn Học Lái Xe 12h là một trung tâm chuyên đào tạo nghề lái uy tín và chuyên nghiệp, chúng tôi nhận đào tạo tất cả các hạng bằng lái hiện nay như A1, A2, B1, B2, C, D E,…đặc biệt có hỗ trợ nâng hạng bằng lái và đổi bằng lái quốc tế. Đặc biệt chúng tôi thường xuyên có những lớp đào tạo bằng lái xe máy A1 tại các huyện thuộc tỉnh Đồng Nai Thi bằng lái xe máy ô Xuân Lộc Đồng Nai Thi bằng lái xe máy A1 Biên Hòa Thi bằng lái xe máy A1 Long Khánh Thi bằng lái xe máy A1 tại Đồng Nai tất cả các huyện Với những gì mà chúng tôi mang lại thực sự đã thu hút rất nhiều học viên đến tham gia, mặt khác sau hoàn thành khóa học, rất nhiều học viên đã giới thiệu trung tâm đến với người nhà của họ. Những gì mà chúng tôi mang đến cho quý học viên hơn hết chính là giá trị Khóa học chất lượng được cung cấp kiến thức và kỹ năng, dưới sự hướng dẫn và giảng dạy của những chuyên gia đầu ngành đảm bảo giải đáp tận tình hết những thắc mắc của bạn. Hỗ trợ quý học viên tốt nhất với lịch học có thể thay đổi để phù hợp nhất Hồ sơ thủ tục thi bằng A1 nhanh chóng, tiết kiệm thời gian chỉ 10 phút Cơ sở vật chất, sân tập và trang thiết bị hỗ trợ quá trình ôn luyện Chi phí học trọn gói A1 và cam kết không phát sinh Cam kết tỷ lệ đậu cao Học thực hành bằng lái xe máy A1 Điều kiện và hồ sơ thi bằng lái xe máy A1 gồm những gì? Hồ sơ thi bằng lái xe A1 Để có thể thi bằng lái xe máy A1 bạn cần phải đảm bảo những điều kiện sau Là công dân Việt Nam hoặc nước ngoài đang sinh sống và làm việc tại Việt Nam hợp pháp có thể giao tiếp và đọc viết, tiếng Việt Đủ 18 tuổi tính từ ngày, tháng, năm sinh của học viên đến ngày tham gia dự thi Đảm bảo đủ điều kiện về sức khỏe và thể chất, không bị dị tật về mắt, không mắc các chứng về tâm thần, có đầy đủ chi. Sau khi đảm bảo đủ điều kiện thi bằng lái xe máy A1, thì hồ sơ thủ tục bạn cần chuẩn bị gồm 04 ảnh 3×4 loại ảnh theo quy định tóc không che tai, không đeo kính và có nền xanh 01 bản photo CMND/CCCD hoặc hộ chiếu còn thời hạn 01 Đơn xin thi cấp bằng lái xe máy A1 theo quy định được hướng dẫn tại nơi nhận hồ sơ Giấy khám sức khỏe thuộc cơ sở y tế cấp huyện/quận trở lên theo tiêu chuẩn thi bằng lái xe Có giấy phép lái xe ô tô có thể nộp kèm bản photo để được miễn thi lý thuyết bằng lái xe máy A1 nhé. Có GPLX oto B2 thì có thể nộp kèm bản photo Lệ phí thi bằng lái xe máy A1 Phí làm bằng lái xe Thi bằng lái xe máy A1 tại Học Lái Xe 12h bạn sẽ được cam kết chi phí trọn gói và không phát sinh chi phí trong quá trình thi, bạn chỉ cần đó một khoản như cam kết. Học phí trọn gói bằng lái xe A1 gồm những khoản chi phí sau Lệ phí nộp hồ sơ – VNĐ Lệ phí thi lý thuyết VNĐ Lệ phí thi thực hành VNĐ Lệ phí cấp GPLX VNĐ Phí khám sức khỏe – VNĐ Tùy thuộc vào gói học cũng có khoản phí khác nhau nhưng cơ bản vẫn là những chi phí trên, để biết chính xác bạn có thể liên hệ trực tiếp với trung tâm chúng tôi sẽ báo chi tiết. Nếu có nhu cầu học bằng lái xe máy A1, hãy nhanh chóng liên hệ với để được sắp xếp lịch học sớm nhất nhé. Trên đây là thông tin về Trường dạy học và thi bằng lái xe máy A1 tại Đồng Nai mà chúng tôi mang đến. Hi vọng bạn tìm được trung tâm lái xe phù hợp. Thông tin liên hệ Giờ làm việc 0800 – 1700 thứ 2 đến thứ 7 Điện thoại Zalo Email [email protected] Địa chỉ 38 Đ. Số 11, Khu Dân Cư Cityland Park Hills, Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh

thi bằng lái xe máy ở xuân lộc đồng nai