Lớp triệu gồm các hàng: triệu, chục triệu, trăm triệu. Chú ý: Một nghìn triệu gọi là một tỉ. 2. Viết và đọc số. toán lớp 4 trang 13 triệu và lớp triệu. Viết số: 342157413. Đọc số: Ba trăm bốn mươi hai triệu một trăm năm mươi bảy nghìn bốn trăm mười ba. Chú ý: Ta
Triệu và lớp triệu (tiếp theo) - Tuần 3 có đáp án và lời giải chi tiết, sách Cùng em học Toán lớp 4 tập 1 Lớp 12. Sách giáo khoa. Soạn văn 12 siêu ngắn; Soạn văn 12 Ngắn gọn; Soạn văn 12 chi tiết; Giải Cùng em học Toán lớp 4 tập 1 - trang 20, 21, 22 - Tuần 5 - Tiết 2;
BÀI 3 (Hướng dẫn giải bài tập số 3 trang 15/SGK Toán 4) Viết các số sau: a) Mười triệu hai trăm năm mươi nghìn hai trăm mười bốn. b) Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn tám trăm tám mươi tám; c) Bốn trăm triệu không trăm ba mươi sáu nghìn một trăm linh năm;
Khóa học tốt Toán 4; Bài 7. Triệu và lớp triệu; Video; Tham Gia Group Trên Facebook. Bài 7. Triệu và lớp triệu . Thầy 0:12:52 . Luyện tập:Bài 7. Triệu và lớp triệu ( Tiếp theo ) Thời gian: 0:8:2 . Bài 3. Biểu thức có chứa một chữ .
THPT Nguyễn Đình Chiểu xin giới thiệu đến các bạn Bài tập ôn hè môn Toán lớp 4 được chúng tôi tổng hợp chi tiết, chính xác và đăng tải ngay sau đây. Tài liệu giúp các em ôn luyện kiến thức chuẩn bị cho năm học mới cuối cấp Tiểu học. Tài liệu bao gồm các bài tập
Vay Tiền Online Chuyển Khoản Ngay. TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU tiếp theo 1. Viết và đọc số theo bảng Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vị Hàng trăm triệu Hàng chục triệu Hàng triệu Hàng trăm nghìn Hàng chục nghìn Hàng nghìn Hảng trăm Hàng chục Hàng đơn vị 3 2 0 0 0 0 0 0 3 2 5 1 6 0 0 0 3 2 5 1 6 4 9 7 8 3 4 2 9 1 7 1 2 3 0 8 2 5 0 7 0 5 5 0 0 2 0 9 0 3 7 • Giải Viết và đọc theo thứ tự từ trên xuống 32 000 000 Ba mươi hai triệu; 32 516 000 Ba mươi hai triệu nàm trăm mười sáu nghìn; 32 516 497 Ba mươi hai triệu năm trăm mười sáu nghìn bôn trăm chín mươi bảy; 834 291 712 Tám trăm ba mươi tư triệu hai trăm chín mươi mốt nghìn báy trăm mười hai; 308 250 705 Ba trăm linh tám triệu hai trăm năm mươi nghìn bảy trăm linh năm; 500 209 037 Nàm trăm triệu hai trăm linh chín nghìn không trăm ba mươi bảy. Đọc các số sau 7 312 836; 57 602 511; 351 600 307; 900 307 200; 400 070 192. Giải 7 312 836 Bảy triệu ba trăm mười hai nghìn tám trăm ba mươi sáu; 57 602 511 Năm mươi bảy triệu sáu trăm linh hai nghìn năm trăm mười một; 351 600 307 Ba trăm năm mốt triệu sáu trăm nghìn ba trăm linh bảy; 900 370 200 Chín trăm triệu ba trăm bảy mu'0'i nghìn hai trăm; 400 070 192 Bôn tràm triệu không trăm bảy mươi nghìn một trăm chín mu'0'i hai. Viết các số sau Mười triệu hai trăm năm mươi nghìn hai trăm mười bôn; Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn tám trăm tám mươi tám; Bốn trăm triệu không trăm ba mươi sáu nghìn một trăm linh năm; Bảy trăm triệu không nghìn hai trăm ba mươi mốt. Giải 10 250 214 b 253 564 888 400 036 105 d 700 000 231. 4. Bảng dưới đây cho biết một vài số liệu về giáo dục phồ’ thông năm học 2003 - 2004 Tiểu học Trung học cơ sở Trung học phô thông Sô" trường 14 316 9873 2140 Sô" học sinh 8 350 191 6 612 099 2 616 207 Sô" giáo viên 362 627 280 943 98 714 Dựa vào bảng trên hây trả lời'các câu hỏi sau Trong năm học 2003 - 2004 Số trường trung học cơ sở là bao nhiêu ? Sô" học sinh tiêu học là bao nhiêu ? Số giáo viên trung học phố’ thông là báo nhiêu ? Giải Sô" trường trung học cơ sở là 9873; Sô" học sinh tiếu học là 8 350 191; Sô" giáo viên trung học phổ thông là 98 714.
TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU tiếp theo Viết và đọc sô' theo bảng Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vị Hàng trăm triệu Hàng chục triệu Hàng triệu Hàng trăm nghìn Hàng chục nghìn Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị 3 4 2 1 5 7 4 1 3 Viết số 342 157 413. Đọc số' Ba trăm bốn mưoi hai triệu một trăm năm muơi bảy nghìn bốn trăm muời ba. Chú ý Ta tách số' thành từng lớp, từ lóp đon vị đến lớp nghìn rồi lớp triệu, mỗi lớp có ba hàng. Sau đó dựa vào cách đọc sô' có tới ba chữ sò' thuộc từng lớp để đọc và đọc từ trái sang phải. 1 Viết và đọc sô' theo bảng Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vị Hàng trăm triệu Hàng chục triệu Hàng triệu Hàng trăm nghìn Hàng chục nghìn Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị 3 2 0 0 0 0 0 0 3 2 5 1 6 0 0 0 3 2 5 1 6 4 9 7 8 3 4 2 9 1 7 1 2 3 0 8 2 5 0 7 0 5 5 0 0 2 0 9 0 3 7 Đọc các sô' sau 7 312 836 ; 57 602 511 ; 351 600 307 ; 900 370 200 ; 400 070 192. Viết các sò' sau Muôi triệu hai trăm năm mươi nghìn hai trăm mười bốn ; Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi tu nghìn tám trăm tám mươi tám; Bốn trăm triệu khống trăm ba mươi sáu nghìn một trăm linh năm ; Bảy trăm triệu không nghìn hai trăm ba muơi mốt. Bảng dưới đây cho biết một vài sô' liệu về giáo dục phổ thông năm học 2003 - 2004 Tiểu học Trung học cơ sở Trung học phổ thông Số trường 14316 9873 2140 Số học sinh 8 350 191 6 612 099 2 616 207 Sô' giáo viên 362 627 280 943 98 714 . Dựa vào bảng trên hãy trả lời các câu hỏi sau Trong năm học 2003 - 2004 Sô' trường trung học cơ sở là bao nhiêu ? Sô' học sinh tiểu học là bao nhiêu ? Số giáo viên trung học phổ thông là bao nhiêu ?
Triệu và lớp triệu 10 trăm nghìn gọi là 1 triệu, viết là 1 000 000. 10 triệu gọi là 1 chục triệu, viết là 10 000 000 10 chục triệu gọi là 1 trăm triệu, viết là 100 000 000 Lớp triệu gồm các hàng triệu, chục triệu, trăm triệu. Triệu và lớp triệu tiếp theo Viết và đọc số theo bảng Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vị Hàng trăm triệu Hàng chục triệu Hàng triệu Hàng trăm nghìn Hàng chục nghìn Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị 3 4 2 1 5 7 4 1 3 Viết số 342 157 413 Đọc số Ba trăm bốn mươi hai triệu một trăm năm mươi bảy nghìn bốn trăm mười ba. Chú ý Ta tách số thành từng lớp, từ lớp đơn vị đến lớp nghìn rồi đến lớp triệu, mỗi lớp có ba hàng. Sau đó dựa vào cách đọc số có tới ba chữ số thuộc từng lớp để đọc và đọc từ trái sang phải. Giải bài tập Sách giáo khoa trang 13, 14 Bài 1 Đếm thêm 1 triệu từ 1 triệu đến 10 triệu. Hướng dẫn giải Đếm lần lượt từ 1 triệu đến 10 triệu. Ta đếm lần lượt như sau 1 triệu; 2 triệu; 3 triệu; 4 triệu; 5 triệu; 6 triệu; 7 triệu; 8 triệu; 9 triệu; 10 triệu. Bài 2 Viết số thích hợp vào chỗ chấm 1 chục triệu 10 000 000 2 chục triệu 20 000 000 3 chục triệu................. 4 chục triệu................. 5 chục triệu................. 6 chục triệu................. 7 chục triệu................. 8 chục triệu................. 9 chục triệu................. 1 trăm triệu 100 000 000 2 trăm triệu................. 3 trăm triệu................. Hướng dẫn giải Dựa vào cách viết số 1 chục triệu, 2 chục triệu, 1 trăm triệu để viết tương tự với các số còn lại. 3 chục triệu 30 000 000 4 chục triệu 40 000 000 5 chục triệu 50 000 000 6 chục triệu 60 000 000 7 chục triệu 70 000 000 8 chục triệu 80 000 000 9 chục triệu 90 000 000 1 trăm triệu 100 000 000 2 trăm triệu 200 000 000 3 trăm triệu 300 000 000 Bài 3 Viết các số sau và cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số, mỗi số có bao nhiêu chữ số 0 Mười lăm nghìn. Năm mươi nghìn. Ba trăm năm mươi. Bảy triệu. Sáu trăm. Ba mươi sáu triệu. Một nghìn ba trăm. Chín trăm triệu. Hướng dẫn giải Viết các số đã cho theo các quy tắc đã học, sau đó đếm số chữ số và số chữ số 0 của số đó. 15 000 có 5 chữ số, có 3 chữ số 0; 50 000 có 5 chữ số, có 4 chữ số 0 ; 350 có 3 chữ số, có 1 chữ số 0; 7 000 000 có 7 chữ số, có 6 chữ số 0 ; 600 có 3 chữ số, có 2 chữ số 0; 36 000 000 có 8 chữ số, có 6 chữ số 0 ; 1300 có 4 chữ số, có 2 chữ số 0; 900 000 000 có 9 chữ số, có 8 chữ số 0. Bài 4 Viết theo mẫu Đọc số Viết số Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vị Hàng trăm triệu Hàng chục triệu Hàng triệu Hàng trăm nghìn Hàng chục nghìn Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị Ba trăm mười hai triệu 312 000 000 3 1 2 0 0 0 0 0 0 236 000 000 Chín trăm chín mươi triệu Bảy trăm linh tám triệu 5 0 0 0 0 0 0 0 0 Hướng dẫn giải Để đọc hoặc viết các số tự nhiên, ta đọc hoặc viết từ trái sang phải, hay từ hàng cao tới hàng thấp. Đọc số Viết số Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vị Hàng trăm triệu Hàng chục triệu Hàng triệu Hàng trăm nghìn Hàng chục nghìn Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị Ba trăm mười hai triệu 312 000 000 3 1 2 0 0 0 0 0 0 Hai trăm ba mươi sáu triệu 236 000 000 2 3 6 0 0 0 0 0 0 Chín trăm chín mươi triệu 9 9 0 0 0 0 0 0 0 0 Bảy trăm linh tám triệu 708 000 000 7 0 8 0 0 0 0 0 0 Năm trăm triệu 500 000 000 5 0 0 0 0 0 0 0 0 Giải bài tập Sách giáo khoa trang 15 Bài 1 Viết và đọc số theo bảng Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vị Hàng trăm triệu Hàng chục triệu Hàng triệu Hàng trăm nghìn Hàng chục nghìn Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị 3 2 0 0 0 0 0 0 3 2 5 1 6 0 0 0 3 2 5 1 6 4 9 7 8 3 4 2 9 1 7 1 2 3 0 8 2 5 0 7 0 5 5 0 0 2 0 9 0 3 7 Hướng dẫn giải Viết và đọc các số từ trên xuống dưới như sau 32 000 000 Ba mươi hai triệu. 32 516 000 Ba mươi hai triệu năm trăm mười sáu nghìn. 32 516 497 Ba mươi hai triệu năm trăm mười sáu nghìn bốn trăm chín mươi bảy. 834 291 712 Tám trăm ba mươi bốn triệu hai trăm chín mươi mốt nghìn bảy trăm mười hai. 308 250 705 Ba trăm linh tám triệu hai trăm năm mươi nghìn bảy trăm linh năm. 500 209 037 Năm trăm triệu hai trăm linh chín nghìn không trăm ba mươi bảy. Bài 2 Đọc các số sau 7312836 ; 57602511 ; 351600307 ; 900370200 ; 400070192. Hướng dẫn giải Ta tách số thành từng lớp, từ lớp đơn vị đến lớp nghìn rồi đến lớp triệu, mỗi lớp có ba hàng. Sau đó dựa vào cách đọc số có tới ba chữ số thuộc từng lớp để đọc và đọc từ trái sang phải. Số 7 312 836 đọc là Bảy triệu ba trăm mười hai nghìn tám trăm ba mươi sáu. Số 57 602 511 đọc là Năm mươi bảy triệu sáu trăm linh hai nghìn năm trăm mười một Số 351 600 307 đọc là Ba trăm năm mươi mốt triệu sáu trăm nghìn ba trăm linh bảy Số 900 370 200 đọc là Chín trăm triệu ba trăm bảy mươi nghìn hai trăm Số 400 070 192 đọc là Bốn trăm triệu không trăm bảy chục nghìn một trăm chín mươi hai. Bài 3 Viết các số sau a Mười triệu hai trăm năm mươi nghìn hai trăm mười bốn; b Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn tám trăm tám mươi tám; c Bốn trăm triệu không trăm ba mươi sáu nghìn một trăm linh năm; d Bảy trăm triệu không nghìn hai trăm ba mươi mốt. Hướng dẫn giải Để viết số tự nhiên ta viết từ trái sang phải, hay từ hàng cao đến hàng thấp. a 10 250 214 b 253 564 888 c 400 036 105 d 700 000 231. Bài 4 Bảng dưới đây cho biết một vài số liệu về giáo dục phổ thông năm học 2003 - 2004 Tiểu học Trung học cơ sở Trung học phổ thông Số trường 14 316 9873 2140 Số học sinh 8 350 191 6 612 099 2 616 207 Số giáo viên 362 627 280 943 98 714 Dựa vào bảng trên hãy trả lời các câu câu hỏi sau Trong năm học 2003- 2004 a Số trường trung học cơ sở là bao nhiêu? b Số học sinh tiểu học là bao nhiêu? c Số giáo viên trung học phổ thông là bao nhiêu? Hướng dẫn giải Quan sát bảng đã cho để trả lời các câu hỏi của bài toán. a Số trường trung học cơ sở là 9873 trường. b Số học sinh tiểu học là 8 350 191 học sinh. c Số giáo viên trung học phổ thông là 98 714.
Câu 3 Trang 15 - sgk toán 4Viết các số saua, Mười triệu hai trăm năm mươi nghìn hai trăm mười bốn;b, Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn tám trăm tám mươi tám;c, Bốn trăm triệu không trăm ba mươi sáu nghìn một trăm linh năm;d, Bảy trăm triệu không nghìn hai trăm ba mươi mốt. Xem lời giải Câu 4 Trang 15 - sgk toán 4Bảng dưới đây cho biết một vài số liệu về giáo dục phổ thông năm học 2003 - 2004. Tiểu họcTrung học cơ sởTrung học phổ thôngSố trường14 3169 8732 140Số học sinh8 350 1916 612 0992 616 207Số giáo viên362 627280 94398 714Dựa vào bảng trên hãy trả lời các câu câu hỏi sauTrong năm học 2003 - 2004a, Số trường trung học cơ sở là bao nhiêu?b, Số học sinh tiểu học là bao nhiêu?c, Số giáo viên trung học phổ thông là bao nhiêu? Xem lời giải
Câu 1 Trang 15 sgk toán tiếng anh 4White down and read out these numbers in the following tableViết và đọc số theo bảng Xem lời giải Câu 2 Trang 15 sgk toán tiếng anh 4Read out the following numbersĐọc các số sau7 312 836; 57 602 511; 351 600 307; 900 370 200; 400 070 192. Xem lời giải Câu 3 Trang 15 sgk toán tiếng anh 4Write the given words in numbersViết các số saua. Ten million, two hundred fifty thousand, two hundred and fourteen. Mười triệu hai trăm năm mươi nghìn hai trăm mười bốnb. Two hundred fifty three million, five hundred sixty four thousand, eight hundred and eighty eight. Hai tram năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi bốn nghìn tám trăm tám mươi támc. Four hundred million, thirty six thousand, one hundred and five Bốn trăm triệu không trăm ba mươi sáu nghìn một trăm linh Seven hundred million, two hundred and thirty one. Bảy trăm triệu không nghìn hai trăm ba mươi mốt. Xem lời giải Câu 4 Trang 15 sgk toán tiếng anh 4The table shows information of general education in academic year 2003 - 2004Bảng dưới đây có viết một vài số liệu về giáo dục phổ thông năm học 2003 - 2004Based on the table above, answer these questionsDựa vào bảng trên hãy trả lời các câu câu hỏi sauIn academic year 2003 - 2004Trong năm học 2003 - 2004a. How many secondary schools are there? Số trường trung học cơ sở là bao nhiêu?b. How many primary students are there? Số học sinh tiểu học là bao nhiêu?c. How many high school teachers are there? Số giáo viên trung học phổ thông là bao nhiêu? Xem lời giải
toán lớp 4 triệu và lớp triệu tiếp theo